- Từ điển Việt - Nhật
Sự đường đột
n
とうとつ - [唐突]
- hứng thú với cảm giác đột ngột, bất ngờ: 唐突に湧き起こった気分を楽しむ
Xem thêm các từ khác
-
Sự được bỏ phiếu của phụ nữ
ふせん - [婦選] - [phỤ tuyỂn] -
Sự được chôn cất
まいぼつ - [埋没] -
Sự được công chúng nhiệt liệt đón nhận
ヒット, bài hát được hoan nghênh nhiệt liệt: ~ 曲 -
Sự được giải thưởng
にゅうしょう - [入賞], tác phẩm được giải thưởng: 入賞した作品 -
Sự được hâm mộ
にんき - [人気] - [nhÂn khÍ] -
Sự được hưởng
きょうゆう - [享有], được hưởng quyền lợi: 権利享有, được hưởng tài sản: 財産権の享有, được hưởng tất cả... -
Sự được lên chức
じゅしゃく - [授爵] -
Sự được mùa
しゅうかくだか - [収穫高] -
Sự được sử dụng
つうよう - [通用] -
Sự được áp dụng
つうよう - [通用] -
Sự được đông đảo người yêu thích
にんき - [人気] - [nhÂn khÍ] -
Sự được ủy nhiệm
かわり - [代わり] -
Sự được ủy quyền
かわり - [代わり] -
Sự đại diện
だいひょう - [代表], エージェント, đôi khi người ta gọi một điệp viên là người đại diện bí mật: スパイは「シークレット・エージェント」と呼ばれるときもある,... -
Sự đại khái
およそ - [凡そ], おおざっぱ - [大ざっぱ], mỗi năm chúng tôi đón (đại khái) khoảng 100,000 khách du lịch đến thị trấn... -
Sự đại tu
オーバーホール, ぶんかいけんさ - [分解検査], explanation : オーバーホールとは壊れている/いないに関わらず各部を新品のときのメカニカル・コンディションに戻すことです。 -
Sự đạo diễn
えんしゅつ - [演出] -
Sự đạo văn
ひょうせつ - [ひょう窃] -
Sự đạp chân
あしぶみ - [足踏み], máy khâu đạp chân: 足踏み(式)ミシン, kiểm tra bàn đạp chân: 足踏み検査
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.