Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự bắt tay vào công việc

exp

ちゃくしゅ - [着手]
Sau khi bạn đến đây, phải mất bao lâu trước khi bạn bắt tay vào làm việc cho công việc này?: こちらに来られてからどのくらいでその事業に着手されたのですか。
Có phương pháp để giải quyết vấn đề nhưng quyết không bắt tay vào làm việc đó.: それを解決できる方法はあるのだが、それが着手されることは決してない。

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top