- Từ điển Việt - Nhật
Sự cô lập
Mục lục |
n
ぜつえん - [絶縁]
こりつ - [孤立]
かくり - [隔離]
かくぜつ - [隔絶] - [CÁCH TUYỆT]
- cô lập với xã hội khu vực: 地域社会との隔絶
- bị cô lập với thế giới bên ngoài bởi biển: 海によって外の世界と隔絶される
アイソレーション
Xem thêm các từ khác
-
Sự cô lập bằng phân nhóm
グループぜつえん - [グループ絶縁] -
Sự cô lập liên kênh
チャネルかんぶんり - [チャネル間分離] -
Sự cô đơn
こどく - [孤独], sự cô đơn như thể sắp đến ngày tận thế: この世の終わりのような孤独, trăm năm cô đơn: 百年の孤独,... -
Sự cô đặc
コンセントレーション, のうしょく - [濃縮] -
Sự côn đồ
ぶらい - [無頼] - [vÔ lẠi] -
Sự công bình
こうへい - [公平], こうせい - [公正] -
Sự công bằng
ふへん - [不偏], せいとう - [正当], こうめい - [公明], こうへい - [公平], こうせい - [公正], きょしん - [虚心], エクイタブル,... -
Sự công bố
ひろう - [披露], せんこく - [宣告], こうふ - [公布], こうひょう - [公表], こうてい - [公定], かっぱ - [喝破], tuyên... -
Sự công bố chính thức
こうしきはっぴょう - [公式発表] - [cÔng thỨc phÁt biỂu], công bố chính thức liên quan đến vấn đề đó: その問題に関する公式発表,... -
Sự công chứng
こうしょう - [公証] - [cÔng chỨng], phí công chứng: 公証料, chế độ (hệ thống) công chứng điện tử: 電子公証制度,... -
Sự công diễn
こうえん - [公演], trước buổi công diễn, tất cả các diễn viên đều xuất hiện ở sân khấu: 公演[上演]の前に、キャスト全員がステージに出てきた,... -
Sự công hữu
きょうゆう - [共有], tài sản công cộng: 共有財産 -
Sự công khai
ひろう - [披露], せんでん - [宣伝], じょまく - [除幕], こうぜん - [公然], こうかい - [公開], オフィシャル, ディスクロージャー,... -
Sự công kênh lên vai
どうあげ - [胴上げ] -
Sự công kích
こうげき - [攻撃], きゅうだん - [糾弾], công kích tội tham nhũng của công ty đó vì mục đích cao đẹp: 崇高な目的のためにその会社の汚職を糾弾する -
Sự công minh
こうめい - [公明] -
Sự công nghiệp hóa
こうぎょうか - [工業化] - [cÔng nghiỆp hÓa], nước đã công nghiệp hóa cao độ: 高度に工業化された国, miền tây đã... -
Sự công nhận
りょうしょう - [了承], のうじゅ - [納受] - [nẠp thỤ], こうにん - [公認] -
Sự công phẫn
ふんがい - [憤慨], こうふん - [公憤], ぎふん - [義憤], cảm thấy công phẫn: 公憤をおぼえる, công phẫn trước những... -
Sự công phẫn chính đáng
ぎふん - [義憤]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.