Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự chú ý đến tiểu tiết

exp

しゅうとう - [周到]

Xem thêm các từ khác

  • Sự chúc

    しゅくが - [祝賀]
  • Sự chúc mừng

    チア, しゅくふく - [祝福], しゅくが - [祝賀], けいしゅく - [慶祝], けいが - [慶賀], がし - [賀詞], おいわい - [お祝い],...
  • Sự chúc mừng và sự chia buồn

    けいちょう - [慶弔], điện mừng hoặc chia buồn: ~ 電報
  • Sự chúc phúc

    しゅくふく - [祝福]
  • Sự chúc rượu

    しゅくはい - [祝杯], nâng cốc chúc mừng: ~を上げる
  • Sự chăm chú

    うっとり
  • Sự chăm chú nghe

    きんちょう - [謹聴], tất cả mọi người chăm chú lắng nghe buổi nói chuyện của phi hành gia: すべての聴衆は宇宙飛行士の話を謹聴した
  • Sự chăm chỉ

    まじめ - [真面目] - [chÂn diỆn mỤc], とくがく - [篤学], きんべん - [勤勉], いっしょうけんめい - [一生懸命], làm việc...
  • Sự chăm chỉ học hành

    べんがく - [勉学], hướng dẫn học: 勉学のしおり, mất cơ hội học tập.: 勉学の機会を失う
  • Sự chăm chỉ sự chuyên cần

    せいれい - [精励]
  • Sự chăm sóc

    ようせい - [養成], ようしょく - [養殖], ようご - [養護], よういく - [養育], もり - [守], めんどう - [面倒], はいりょ...
  • Sự chăm sóc (bệnh nhân)

    かんびょう - [看病], tôi sẽ chăm sóc ông khi nào ông bị ốm: あなたが病気になったら私が看病(お世話を)します, chăm...
  • Sự chăm sóc sau khi ra viện

    アフターケア, một bệnh viện tốt hay không là đánh giá qua sự chăm sóc sau khi bệnh nhân ra viện: 良い病院はそのアフターケアによって判断される,...
  • Sự chăm sóc trẻ

    いくじ - [育児], cô ấy chuyên tâm vào việc chăm sóc con cái.: 彼女は育児に専念している。
  • Sự chăm sóc trẻ em

    ナーサリー
  • Sự chăm sóc tóc

    ヘアケア
  • Sự chăm sóc tạm thời

    ショートステイ
  • Sự chăn nuôi

    ぼくちく - [牧畜], thời kì chăn nuôi: 牧畜時代, khu vực chăn nuôi.: 牧畜地帯
  • Sự chăn thả

    ほうぼく - [放牧]
  • Sự chơi bài

    ギャンブル, かるた - [歌留多], chúng tôi chơi bài cả đêm: 私たちは一晩中に歌留多を遊んだ, tôi thường chơi bài để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top