Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự hiểu lầm

Mục lục

n

ごかい - [誤解]
Sự hiểu lầm (hiểu sai) về~: ~に関する誤解
Đừng hiểu lầm (hiểu sai): 誤解[勘違い]しないでください
Sự hiểu lầm (hiểu sai) về năng lực của ai: (人)の能力についての誤解
Sự hiểu lầm (hiểu sai) về mối quan hệ loài người.: 人間関係における誤解
かんちがい - [勘違い]
いきちがい - [行き違い]
Có khi sự hiểu lầm giữa hai nước đã dẫn đến chiến tranh.: 国と国の間の行き違いが戦争を引き起こすこともある。

Xem thêm các từ khác

  • Sự hiểu lầm nghiêm trọng

    はなはだしいごかい - [甚だしい誤解] - [thẬm ngỘ giẢi]
  • Sự hiểu rõ

    しょうち - [承知]
  • Sự hiểu rõ giá trị

    かんしょう - [鑑賞]
  • Sự hiểu sai

    ごかい - [誤解], かんちがい - [勘違い], sự hiểu lầm (hiểu sai) về~: ~に関する誤解, Đừng hiểu lầm (hiểu sai): 誤解[勘違い]しないでください,...
  • Sự hiểu thấu

    とうさつ - [透察] - [thẤu sÁt], がんりき - [眼力] - [nhÃn lỰc], người có khả năng hiểu thấu suy nghĩ của người khác:...
  • Sự hiểu từ

    かいご - [解語] - [giẢi ngỮ]
  • Sự hiện diện

    りんせき - [臨席], さんれつ - [参列]
  • Sự hiện hình

    デベロプメント, フェードイン
  • Sự hiện hữu

    おでまし - [お出まし], げんそん - [現存] - [hiỆn tỒn], げんぞん - [現存] - [hiỆn tỒn], げんゆう - [現有] - [hiỆn hỮu],...
  • Sự hiện thân

    ぎじん - [擬人]
  • Sự hiện thời

    げんゆう - [現有] - [hiỆn hỮu], quy mô hiện thời (hiện tại): 現有規模
  • Sự hiện đại

    モダン
  • Sự hiện đại hóa

    げんだいか - [現代化] - [hiỆn ĐẠi hÓa], kháng lại áp lực tác động lên sự hiện đại hoá: 現代化への圧力に抵抗する
  • Sự hiện đốm

    スポッチング
  • Sự hiện ảnh

    デベロプメント
  • Sự hiệp lực

    きょうりょく - [協力], きょうちょう - [協調], きょうさん - [協賛], シナジー, sự trợ giúp của châu Âu: ヨーロッパの協調,...
  • Sự hiệp lực giữa lao động và tư sản

    ろうしきょうちょう - [労資協調]
  • Sự hiệp trợ

    シナジー, explanation : もともとは、全体的効果に寄与する各機能の共同作業ないし協働を意味する一般用語。個々に行う結果の合計よりも大きい総体結果を得るために個々の機関が協働活動をするときにみられる関連をいう。そこでシナジー効果という言葉で使われる。,...
  • Sự hiệu chuẩn

    コイニング
  • Sự hiệu chỉnh

    こうせい - [校正]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top