Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự khô

Mục lục

n

ドライ
đá khô: ~ アイス
かんそう - [乾燥]
khô trong chốc lát (khô ngay): インスタント乾燥
khô bằng cách gia nhiệt: 加熱乾燥
khô quá mức: 過剰乾燥
khô hoàn toàn: 完全乾燥
khô miệng: 口の乾燥
đồ ăn khô: 食品乾燥
からから
năm ngày phơi dưới nắng, khô cong (đến mức lạc đà cũng phải khát khô cả cổ): 5日間も太陽にさらされたため、ラクダさえものどがからからに乾いてしまった

Xem thêm các từ khác

  • Sự khô cạn

    こかつ - [枯渇]
  • Sự khô gầy

    ひんそう - [貧相]
  • Sự khô héo

    こし - [枯死], bệnh vàng lá làm cho cây khô héo (thực vật): 枯死性黄化病(植物)
  • Sự khô hạn

    かんばつ - [旱魃] - [hẠn ?], かんそう - [乾燥]
  • Sự khô khốc

    カサカサ, かさかさ, からから
  • Sự khô kiệt

    からから
  • Sự khô rang

    からから, năm ngày phơi dưới nắng, khô rang (đến mức lạc đà cũng phải khát khô cả cổ): 5日間も太陽にさらされたため、ラクダさえものどがからからに乾いてしまった
  • Sự khô ráp

    カサカサ, da khô ráp: 皮膚がカサカサしている
  • Sự khô rạn

    ひわれ - [干割れ] - [can cÁt]
  • Sự khô tự nhiên

    くうきかんそう - [空気乾燥]
  • Sự khô xương khô xác

    かさかさ, カサカサ
  • Sự khôi hài

    コミカル, おわらい - [お笑い]
  • Sự khôi phục

    ふっき - [復帰], ばんかい - [挽回] - [vÃn hỒi], かいせい - [回生] - [hỒi sinh], ばんかい - [挽回する] - [vÃn hỒi], かいふく...
  • Sự khôi phục cái cũ

    ふっきゅう - [復旧] - [phỤc cỰu]
  • Sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ

    ぜんかい - [全快], uống thuốc này vào thì chỉ trong vòng 1 tuần là sẽ khôi phục hoàn toàn sức khoẻ: この薬を飲めば一週間以内全快になります
  • Sự khôi phục tệp bị xoá

    さくじょしたファイルのふっかつ - [削除したファイルの復活]
  • Sự khôi phục và tận dụng năng lượng

    えねるぎーかいしゅうりよう - [エネルギー回収利用]
  • Sự khôn khéo

    けんめい - [賢明], phục vụ khách hàng một cách khôn khéo và thích đáng: 顧客に賢明かつ適切に対応する
  • Sự khôn ngoan

    ワイズ, けんめい - [賢明], bắt ai đó nghĩ lại xem việc mà mình làm có khôn ngoan không: (人)は~することが賢明かを考え直すことを余儀なくされる
  • Sự khôn ngoan của người già

    としのこう - [年の功] - [niÊn cÔng], gừng càng già càng cay./ năm tháng mang lại cho ta sự thông thái: 亀の甲より年の功。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top