- Từ điển Việt - Nhật
Sự không tưởng
n
ファンタジー
くうそう - [空想]
- sự không tưởng điên loạn: とりとめのない空想
- sự không tưởng lãng mạn: ロマンチックな空想
- sự không tưởng bí mật: ひそかに描いている空想
- sự không tưởng ngây thơ: 子どもっぽい空想
Xem thêm các từ khác
-
Sự không tất yếu
ふひつよう - [不必要] -
Sự không tập trung
うわのそら - [うわの空] -
Sự không tế nhị
やぼ - [野暮] -
Sự không tự do
ふじゆう - [不自由] -
Sự không tự nguyện
ふほんい - [不本意] -
Sự không tự nhiên
ふしぜん - [不自然] -
Sự không tốt
だめ - [駄目], ふしん - [不振], thằng bé đi đâu mất rồi? liệu tôi yêu cầu họ phát thanh thông báo tìm trẻ lạc trong... -
Sự không vui
ふきげん - [不機嫌], ふきょう - [不況] -
Sự không văn minh
みかい - [未開] -
Sự không vẹn toàn
ふび - [不備], ふかんぜん - [不完全] -
Sự không xác thực
ふたしか - [不確か] -
Sự không xác đáng
ふたしか - [不確か] -
Sự không xúc động
すなお - [素直] -
Sự không yên
そわそわ, ぶっそう - [物騒], khách du lịch được cảnh báo không nên đi vào khu vực đang có bạo loạn.: 物騒な地域には観光客は立ち入らないように言われていた。 -
Sự không yên tâm
くよくよ, ふあん - [不安] -
Sự không ăn khớp
マルアジャストメント -
Sự không điều độ
ふきそく - [不規則] -
Sự không đáng tin
ふたしか - [不確か] -
Sự không đúng chỗ
ばちがい - [場違い], để sai chỗ: 場違いで -
Sự không đúng luật
イリーガル, thủ tục không hợp pháp (không đúng luật): イリーガル・プロシージャー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.