- Từ điển Việt - Nhật
Sự lôi cuốn
Mục lục |
n
ゆうわく - [誘惑]
きゅういん - [吸引]
あいきょう - [愛嬌] - [ÁI KIỀU]
Xem thêm các từ khác
-
Sự lõa lồ
せきらら - [赤裸裸] -
Sự lõa thể
はだか - [裸] -
Sự lù lù
かいじょう - [塊状] -
Sự lùi lại
バッキング, リセッション -
Sự lùi thời gian lại
あとまわし - [後回し] -
Sự lùi vào
リセッション -
Sự lùng sục
ハンチング -
Sự lý giải
りかい - [理解], なっとく - [納得], có thể lý giải: 納得がいく -
Sự lý tưởng hoá
アイディアリズム, rất nhiều luật sư khi còn trẻ tuổi mang trong mình chủ nghĩa lý tưởng (lý tưởng hóa mọi việc): 多くの法律家は若いうちはたくさんのアイディアリズムを持っている,... -
Sự lĩnh hội
りかい - [理解], はあく - [把握], しゅうとく - [習得], うけとり - [受取り], うけとり - [受取], うけとり - [受け取り],... -
Sự lăn
ロール, ローリング -
Sự lăng mạ
ぶじょく - [侮辱], ぶげん - [侮言], sự nhục mạ thân thể.: 身体的侮辱 -
Sự lũng đoạn
かせん - [寡占], nền kinh tế lũng đoạn: 寡占経済, giá lũng đoạn: 寡占価格 -
Sự lơ là
うわのそら - [うわの空] -
Sự lơ mơ
うとうと -
Sự lơ thơ
まばら - [疎ら] -
Sự lơ đãng
うっとり -
Sự lơ đễnh
ゆだん - [油断], うわのそら - [うわの空] -
Sự lưu ban
りゅうねん - [留年], học sinh bị lưu ban.: 留年する学生
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.