- Từ điển Việt - Nhật
Sự mơ màng
n, exp
うとうと
Xem thêm các từ khác
-
Sự mơ mộng
ドリーム -
Sự mưu trí
ウイット -
Sự mượn cớ
いちゃもん, mượn cớ: いちゃもんをつける -
Sự mượn khoản
かり - [借り] -
Sự mượn tiền lấy tàu làm đảm bảo
せんぱくていとうたいしゃく - [船舶抵当貸借], category : 対外貿易 -
Sự mạ
クラッディング -
Sự mạ Rôđi
ロジウムめっき -
Sự mạ crôm cứng
ハードクロミウムプレーチング -
Sự mạ không điện giải
むでんかいめっき - [無電解めっき], explanation : 金属又は非金属表面に金属を化学的に還元析出させる方法。化学めっきともいう。 -
Sự mạ kim loại
コーティング, thấu kính mạ kim loại: コーティング・レンズ -
Sự mạ kẽm
あえんびき - [亜鉛引き] - [Á duyÊn dẪn], シェラダイジング, Ống nước mạ kẽm: 亜鉛引き鋼管, tấm sắt mạ kẽm một... -
Sự mạ nikel không điện giải
むでんかいニッケルめっき - [無電解ニッケルめっき] -
Sự mạ phức hợp
ふくごうメッキ - [複合メッキ] -
Sự mạ thiếc không điện giải
むでんかいすずめっき - [無電解すずめっき] -
Sự mạ tấm
パネルめっき -
Sự mạ vàng
てんきん - [天金] - [thiÊn kim] -
Sự mạ vàng không điện giải
むでんかいきんめっき - [無電解金めっき] -
Sự mạ đen
くろぞめ - [黒染め] -
Sự mạ điện
ガルバニゼーション, でんきめっき - [電気めっき], explanation : 金属又は非金属表面に金属を電気化学的に析出させる方法。 -
Sự mạ điện giải
でんかいめっき - [電解めっき]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
