- Từ điển Việt - Nhật
Sự sinh sản
Mục lục |
n
ぞうしょく - [増殖]
- sự tự sinh sản: 自己増殖
せいしょく - [生殖]
しゅっさん - [出産]
Xem thêm các từ khác
-
Sự sinh sản có chọn lọc
ひんしゅかいりょう - [品種改良] - [phẨm chỦng cẢi lƯƠng], chọn lọc sinh sản với các loại gia súc cao sản: 非常に生産性の高い家畜への品種改良をする -
Sự sinh sống
きょじゅう - [居住], sinh sống và làm nhà: 居住および家庭づくり -
Sự sinh sống vĩnh viễn
えいじゅう - [永住], anh ta quyết tâm chuyển đến tây ban nha sinh sống vĩnh viễn ở đó: 彼はスペインに渡って永住しようと決心した。 -
Sự sinh trưởng
せいちょう - [生長] -
Sự sinh tử
せいし - [生死] -
Sự sinh tồn
せいぞん - [生存] -
Sự sinh đẻ
バース, せいたん - [生誕], しゅっせい - [出生], しゅっしょう - [出生], うみ - [産み] - [sẢn], giấy khai sinh: ~届け,... -
Sự sinh đẻ khó
なんざん - [難産] - [nẠn sẢn] -
Sự sinh động
やくじょ - [躍如], ビビッド, きびきび, いきいきと - [生き生きと] -
Sự siêng năng
とくがく - [篤学], たんねん - [丹念], せいれい - [精励], しょうじん - [精進], くしん - [苦心], きんべん - [勤勉], tác... -
Sự siêu
ハイパー -
Sự siêu dẫn
ちょうでんどう - [超伝導] - [siÊu truyỀn ĐẠo], cảm ứng do hiện tượng siêu dẫn: 超伝導によって誘起された -
Sự siêu dẫn điện
ちょうでんどう - [超電導] - [siÊu ĐiỆn ĐẠo], nghiên cứu và phát triển hiện tượng siêu dẫn: 超電導の研究開発, tính... -
Sự siêu nhiên
ちょうぜん - [超然] - [siÊu nhiÊn] -
Sự siêu nhỏ
ミクロ -
Sự siêu phàm
ちょうぼん - [超凡] - [siÊu phÀm] -
Sự siêu quần
ばつぐん - [抜群] -
Sự siêu thoát
ちょうだつ - [超脱] - [siÊu thoÁt] -
Sự siêu tục
ちょうぞく - [超俗] - [siÊu tỤc], cõi siêu tục: 超俗界の, tính siêu tục: 超俗性 -
Sự siêu tự nhiên
ちょうしぜん - [超自然] - [siÊu tỰ nhiÊn], bị điều khiển bằng một thế lực siêu nhiên: 超自然の存在によって制御される,...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
