Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự tăng cường

Mục lục

n

ほきょう - [補強]
こうじょう - [向上]
Tăng cường (nâng cao) ý thức về môi trường: 環境意識の向上
Tăng cường (nâng cao) khả năng đối phó (ứng phó, giải quyết) đối với những vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển: 開発途上国の環境問題への対処能力向上
きょうか - [強化]
Tăng cường quy tắc và kỷ luật của WTO: WTOルールおよび規律の強化
Tăng cường sự hợp tác và hiệp lực với ~: ~との協力・協調の強化

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top