- Từ điển Việt - Nhật
Sự thất nghiệp
n
しつぎょう - [失業]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thất thường
すいきょう - [粋狂], きまぐれ - [気紛れ] - [khÍ phÂn], きちがい - [気違い], anh ấy chịu đựng được tính khí thất thường... -
Sự thất thần
しっしん - [失神] -
Sự thất tình
しつれん - [失恋] -
Sự thất tín
ふしんぎ - [不信義] - [bẤt tÍn nghĨa] -
Sự thất vọng
フラストレーション, しつぼう - [失望], じき - [自棄], きおち - [気落ち] - [khÍ lẠc], thất vọng (chán nản, nản chí)... -
Sự thấu suốt
がんりき - [眼力] - [nhÃn lỰc], người có khả năng nhìn thấu suốt suy nghĩ của người khác: 人物を見抜く眼力がある人 -
Sự thấu triệt
とうてつ - [透徹] - [thẤu triỆt] -
Sự thấu đáo
ねほりはほり - [根堀り葉堀り] - [cĂn quẬt diỆp quẬt] -
Sự thầm kín
ひそか - [密か] -
Sự thần bí
ミステリー, ミステリアス, ミステリ, ふかしぎ - [不可思議] - [bẤt khẢ tƯ nghỊ], しんぴ - [神秘] -
Sự thần diệu
ふかしぎ - [不可思議] - [bẤt khẢ tƯ nghỊ] -
Sự thần kỳ
ひぼん - [非凡] - [phi phÀm], きせき - [奇蹟] - [kỲ *], sự phát triển thần kỳ của nền kinh tế sau chiến tranh: 戦後の経済的な奇蹟 -
Sự thần thánh
ほんき - [本気], しんせい - [神聖] -
Sự thần thông quảng đại
きさい - [鬼才] -
Sự thầu phụ (để xây dựng)
うけおい - [請負], category : 財政 -
Sự thẩm thấu
しんとう - [浸透], しんじゅん - [浸潤], しんしゅつ - [浸出] -
Sự thẩm tra
しんさ - [審査], けんえつ - [検閲] -
Sự thẩm tách
とうせき - [透析] - [thẤu tÍch] -
Sự thẩm vấn
しんもん - [審問], さもん - [査問], きゅうもん - [糾問], きつもん - [詰問], ủy ban thẩm vấn: 査問委員会, thẩm vấn... -
Sự thận trọng
しんちょう - [慎重]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.