- Từ điển Việt - Nhật
Sự thuê lại
n
てんしゃく - [転借]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thuê mướn
こよう - [雇用] -
Sự thuê người làm
こよう - [雇用] -
Sự thuê người làm công
こよう - [雇用] -
Sự thuê nhân công
こよう - [雇用] -
Sự thuê đứt (tàu thuyền, xe cộ
チャーターする, thuê nguyên xe buýt du lịch: 観光バスを ~ する -
Sự thuê đứt tàu thuyền
チャーター -
Sự thuần chủng
サラブレッド -
Sự thuần khiết
ピュア, じゅんけつ - [純潔] -
Sự thuần nhất
きんしつ - [均質], sản phẩm có tính đồng nhất: 均質な製品, bài kiểm tra mang tính thuần nhất.: 均質性試験 -
Sự thuận lợi
つごう - [都合], じゅんちょう - [順調], アドバンテージ, さいさんせい - [採算性], điểm thuận lợi khi có tuổi :... -
Sự thuận tay
フォアハンド -
Sự thuận tay trái
ひだりきき - [左利き], ぎっちょ, サウスポー -
Sự thuận tiện
べん - [便] - [tiỆn], つごう - [都合], từ ga đên suối nước nóng đi bằng xe buýt rất tiện.: 駅からその温泉地まではバスの便がある.,... -
Sự thuộc quyền sử dụng cá nhân
せんよう - [専用] -
Sự thuộc về
しょぞく - [所属] -
Sự thuộc về bản chất
ほんらい - [本来] -
Sự thuộc về cơ bản
ほんらい - [本来] -
Sự thuộc về cố hữu
プロパー -
Sự thuộc về dân
みんかん - [民間]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.