Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự vay tiền

n

しゃっきん - [借金]
tôi chưa từng vay tiền ai: 私は借金なんかしたことはない
しゃくざい - [借財]

Xem thêm các từ khác

  • Sự ve vãn

    いちゃいちゃ
  • Sự vi hành

    びこう - [微行] - [vi hÀnh]
  • Sự vi mô

    びしょう - [微小] - [vi tiỂu]
  • Sự vi phạm

    しんがい - [侵害], いはん - [違反], Đó là sự vi phạm luật pháp.: それは法律違反だ。, anh ta bị phạt tiền do vi phạm...
  • Sự vi phạm hiến pháp

    いけん - [違憲], bộ luật mới này rõ ràng là sự vi phạm hiến pháp.: この新しい法律は明らかに違憲だ。
  • Sự vi phạm tốc độ

    スピーディング
  • Sự vi tính hoá

    じょうほうか - [情報化]
  • Sự vinh dự

    えいよ - [栄誉]
  • Sự viên mãn

    えんまん - [円満]
  • Sự viếng mộ

    てんぼ - [展墓] - [triỂn mỘ]
  • Sự viếng thăm

    ほうもん - [訪問], にゅうらい - [入来] - [nhẬp lai], chuyến thăm mà ai đó không bao giờ có thể quên được.: (人)がいつまでも忘れることのできない訪問
  • Sự viết bừa

    らんぴつ - [乱筆], Ở cuối mỗi bức thư, người nhật có thói quen viết "tôi xin lỗi vì chữ viết xấu và cách hành văn...
  • Sự viết chính tả

    かきとり - [書取]
  • Sự viết dọc

    たてがき - [縦書]
  • Sự viết ngang

    よこがき - [横書き]
  • Sự viết nghệch ngoạc

    らんぴつ - [乱筆], Ở cuối mỗi bức thư, người nhật có thói quen viết "tôi xin lỗi vì chữ viết xấu và cách hành văn...
  • Sự viết nháp

    したがき - [下書き], viết nháp trước bài diễn văn: 演説の下書きを書く
  • Sự viết sát vào với nhau

    へいき - [併記], phán quyết của phiên tòa được ghi lại cùng với ý kiến thiểu số khác.: 判決には小数意見が併記されていた.,...
  • Sự viết tay

    ホログラフイ, てかき - [手書き] - [thỦ thƯ], giấy kết hôn phải được viết bằng tay trên giấy tờ chính thức.: 結婚証明書は正規の書類に手書きしなければならない,...
  • Sự viết theo lối chân phương

    かいしょ - [楷書], hãy viết theo lối chân phương: 楷書でお書き下さい., viết kiểu chân phương: 楷書で描く
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top