Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Tàu điện ngầm

Mục lục

n

メトロ
ちかてつ - [地下鉄]
Lúc đó tôi đang chuẩn bị lên xe điện ngầm về nhà: 僕は地下鉄に乗って家へ帰るところだった.
Tôi đi đến ga vườn bách thú bằng tầu điện ngầm qua 3 trạm dừng: 地下鉄で 3 つ先の動物園駅まで行った.
アングラ
anh ta nổi tiếng từ khi hát nhạc đồng quê ở trên tàu điện ngầm: 彼はアングラのフォーク音楽界で売り出し始めた

Kỹ thuật

チューブ

Xem thêm các từ khác

  • Tàu điện tốc độ cao

    かいそくでんしゃ - [快速電車]
  • Tàu đua

    レーサー
  • Tàu đánh cá

    ぎょせん - [漁船]
  • Tàu đã đến

    とうちゃくせん - [到着船], ちゃくせん - [着船]
  • Tàu đắm

    なんぱせん - [難破船] - [nẠn phÁ thuyỀn], ちんぼつせん - [沈没船] - [trẦm mỘt thuyỀn], レック, người lặn xuống kéo...
  • Tàu đỗ ở tất cả các ga

    かくえきていしゃ - [各駅停車], du lịch bằng tàu đỗ tất cả các ga: 各駅停車で旅をする, chuyến tàu địa phương này...
  • Tàu ọp ẹp

    コーフィン
  • ダース
  • Tá dược

    賦形剤
  • Tá túc

    とまる - [泊る]
  • Tá điền

    こさくのう - [小作農]
  • Tác chiến

    さくせん - [作戦]
  • Tác dụng

    さよう - [作用], こうりょく - [効力], きのう - [機能], えき - [益], ワーキング, tác dụng của thuốc: 薬の ~, dù có...
  • Tác dụng bao bọc

    えんべろーぴんぐとくせい - [エンベローピング特性]
  • Tác dụng của kinh nghiệm

    けいけんこうか - [経験効果], explanation : 経験効果とは、一商品の累積生産量が2倍になるにつれて、トータルコストが一定の率で低下することをいう。ボストン・コンサルテイング・グループが発見したもの。経験効果(累積生産量)によってトータルコストが大きく左右されるとするならば、とるべき戦略は、競争企業より早く経験を累積する戦略を採用すべきであるということになる。つまり競争企業に対し、最大のマーケットシェアを獲得し(その市場で1位または2位になり)、コスト面で優位に立てということである。一般に経験効果の要因としてあげられているものは、作業方法が改善されること、新しい製造方法が開発されること、商品の設計改善がされることなどがあげられている。,...
  • Tác dụng hãm

    ブレーキングエフェクト
  • Tác dụng hóa học

    ケミカルアクション
  • Tác dụng kép

    ダブルアクチング
  • Tác dụng làm sạch

    くりーにんぐさよう - [クリーニング作用], せいじょうさよう - [清浄作用], category : 溶接
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top