- Từ điển Việt - Nhật
Tỷ lệ giữa vốn vay dài hạn trên tổng tài sản cố định
Kinh tế
ちょうきこていてきごうひりつ - [長期固定適合比率]
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ góp vốn BIS
BISじこしほんひりつ - [BIS自己資本比率], category : 財政 -
Tỷ lệ hiện tại của khoản nợ dài hạn
いちねんないしょうかんしゃさい - [一年内償還社債], いちねんないへんさいよていちょうきかりいれきん - [一年内返済予定長期借入金],... -
Tỷ lệ hoa hồng
てすうりょうりつ - [手数料率], category : 対外貿易 -
Tỷ lệ hoán đổi
かんさんりつ - [換算率] -
Tỷ lệ hoạt động
かっせいりつ - [活用率] -
Tỷ lệ hút nước
きゅうすいりつ - [吸水率] -
Tỷ lệ hướng danh nghĩa
こうしょうじゅうおうひ - [公称縦横比] -
Tỷ lệ hỏng
アクセスしっぱいりつ - [アクセス失敗率] -
Tỷ lệ hữu dụng
ぶどまり - [歩留まり] -
Tỷ lệ hối đoái chung nhất
じっこうかわせレート - [実効為替レート], category : 金利・為替, explanation : 実効為替レートとは、一国に関与する為替レートが複数存在していることを踏まえて、多通貨に対する一国の為替レートを現実に合う形で合成したものである。///一国の為替レートについて表現する場合、正確にはこの「実効為替レート」を用いる必要があるが、国ごとに通貨単位が異なるため、当然、指数として表示される。///従って、実効為替レートは一般的にはあまりなじみがない。///imfでは、毎月「国際金融統計(ifs)」という資料を刊行している。この資料の中に、実効為替レート、実質実効為替レートを指数として公表している。,... -
Tỷ lệ hối đoái thực chất
じっしつかわせレート - [実質為替レート], category : 金利・為替, explanation : 1ドル=120円が、1ドル=100円に変化する場合、円から見るとドルが値下がりしており、「ドル安」あるいは「円高」になったと表現する。///ただしこの時点で、日本において物価上昇がないと、円高後の100円が事前の100円と同じ価値を持っていることになる。///しかし、米国の物価が上昇したとすると(1ドル=100円)、新たに100円で購入できるようになった1ドルは、かっての購買力(価値)を持っていないことになる。///物価上昇率が10%ならば、事前に1ドルであった財は、1.1ドルに値上がりしており、事後では1÷1.1ドル単位しか購入できない。つまり100円で購入できるドルは、実質的には1÷1.1ドルの価値なので、120円から100円までの値下がりとはなっていない。///このように、物価の変化まで考慮に入れた為替レートを実質為替レートと呼ぶ。,... -
Tỷ lệ khuyếch đại
かくだいりつ - [拡大率] - [khuẾch ĐẠi xuẤt], tỷ lệ khuếch đại tiền tệ: 貨幣拡大率 -
Tỷ lệ khí vượt quá
エキセスエアレーショ -
Tỷ lệ không khí
くうきひ - [空気比] -
Tỷ lệ không khí trong nhiên liệu
エアフュエルレーショ -
Tỷ lệ không khí trong xăng
エアフュエルレーショ -
Tỷ lệ không khí và nhiên liệu theo lý thuyết
りろんくうねんひ - [理論空燃比], explanation : 燃料を空気に混合した時に完全燃焼するのに必要な空燃比。ガソリンの場合約14.7となる -
Tỷ lệ không tham gia bỏ phiếu
きけんりつ - [棄権率], tỷ lệ không tham gia bỏ phiếu (bỏ phiếu trắng) cao ở mức kỷ lục: 投票の棄権率が記録的に高い -
Tỷ lệ không đáp
カウントダウン -
Tỷ lệ không đạt
ふりょうりつ - [不良率], category : 品質
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.