- Từ điển Việt - Nhật
Thế hệ mai sau
| Mục lục | 
n, exp
こうせい - [後世] - [HẬU THẾ]
- để lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau): 後世に~を残す
- truyền lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau): ~を後世に継承する
- họ đã hoàn thành xong những đóng góp cho thế hệ sau: 彼らは、後世に残る貢献を成し遂げた
 
こうじん - [後人] - [HẬU NHÂN]
こうし - [後嗣]
こうこん - [後昆] - [HẬU CÔN]
- Tôi không muốn để lại cho con cháu (thế hệ sau, thế hệ mai sau) một thế giới trong tình trạng suy tàn: 私は孫たち(後昆)に腐敗した状態の世界を残したくない
 
Xem thêm các từ khác
- 
                                Thế hệ mớiニュージェネレーション
- 
                                Thế hệ sauこうせい - [後世] - [hẬu thẾ], こうし - [後嗣], こうこん - [後昆] - [hẬu cÔn], để lại ~ cho con cháu (hậu thế, người...
- 
                                Thế hệ sinh sau đẻ muộnこうせい - [後生] - [hẬu sinh]
- 
                                Thế hệ trẻヤンガージェネレーション, こうせい - [後生] - [hẬu sinh], cần phải coi trọng thế hệ trẻ: 後生大事に, coi trọng thế...
- 
                                Thế hệ về sauこうじん - [後人] - [hẬu nhÂn]
- 
                                Thế hệ đang lênライジングジェネレーション
- 
                                Thế kỷひゃくねん - [百年] - [bÁch niÊn], せいき - [世紀]
- 
                                Thế kỷ hai mươiにじっせいき - [二十世紀] - [nhỊ thẬp thẾ kỶ]
- 
                                Thế kỷ nàyこんせいき - [今世紀] - [kim thẾ kỶ]
- 
                                Thế làでは, すると
- 
                                Thế là kết thúc mọi chuyệnそれまで - [それ迄], thế là kết thúc mọi chuyện tôi đã thanh toán xong phần nhà ở: それまでに支払いが終わっている家,...
- 
                                Thế lửaかりょく - [火力]
- 
                                Thế lựcせいりょく - [勢力], いせい - [威勢], uy hiếp ai bằng thế lực bên ngoài: 見せかけの威勢で(人)を驚かす
- 
                                Thế lực của Tokugawaとくがわぜい - [徳川勢] - [ĐỨc xuyÊn thẾ]
- 
                                Thế lực Đảngとうせい - [党勢] - [ĐẢng thẾ], tăng cường sức mạnh của Đảng: 党勢に弾みをつける, mở rộng tầm ảnh hưởng/sức...
- 
                                Thế nhưngただ - [唯], だけれども, しかしながら - [併し乍ら], thế nhưng thực tế chẳng đơn giản như vậy: しかしながら現実はそう簡単なものではない
- 
                                Thế nàoどんな, どうのような, どう, どう - [如何] - [nhƯ hÀ], いかに - [如何に], いかが - [如何] - [nhƯ hÀ], sức khỏe anh thế...
- 
                                Thế nào...cũngどうしても - [如何しても], どんなに, dù thế nào tôi cũng không thể quên: 如何しても忘れられない, tôi thuyết phục...
- 
                                Thế nàyこのほう - [この方], thích thế này hơn thế kia: (あれよりもこの方がいいという)好み, tôi cho rằng, số như thế...
- 
                                Thế này nhéあのね, thế này nhé, bố đã tìm được việc ở đây rồi, trong thời gian bố còn làm việc ở đây thì chúng ta không thể...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                