- Từ điển Việt - Nhật
Thời gian bận
Tin học
さいぱんせいじ - [最繁正時]
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian bốc
ふなづみきかん - [船積期間], category : 対外貿易 -
Thời gian bốc dỡ
つみおろしきかん - [積下し期間], にやくきかん - [荷役期間], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Thời gian bốc dỡ bù trừ
せきようつうさんじょうけんきかん - [積揚通算条件期間], category : 対外貿易 -
Thời gian bốc dỡ chậm
ちょうかていはくにっすう - [超過停泊日数], category : 対外貿易 -
Thời gian cho con bú
じゅにゅうきかん - [授乳期間] -
Thời gian cho phép
よゆうじかん - [余裕時間] -
Thời gian chu kỳ
サイクルじかん - [サイクル時間], サイクルタイム -
Thời gian chu kỳ bộ nhớ
メモリサイクルタイム -
Thời gian chu kỳ ghi
かきこみサイクルじかん - [書込みサイクル時間] -
Thời gian chu trình
サイクルじかん - [サイクル時間], サイクルタイム -
Thời gian chuyển lỗ
こうじょがくのくりさげきかん - [控除額の繰り下げ期間] -
Thời gian chuyển đổi chân
フットトランスファタイム -
Thời gian chưa sẵn sàng
しようふのうじ - [使用不能時間] -
Thời gian chạy
じっこうじ - [実行時], じっこうじかん - [実行時間] -
Thời gian chạy không tải
アイドルタイム -
Thời gian chạy lại
さいじっこうじかん - [再実行時間] -
Thời gian chạy thử
タイムトライアル -
Thời gian chạy thử chương trình
プログラムしけんじかん - [プログラム試験時間] -
Thời gian chạy tự do
フリーランニングタイム
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
