- Từ điển Việt - Nhật
Thời gian im lặng
Tin học
むつうわじ - [無通話時]
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian khôi phục
かいふくじかん - [回復時間] -
Thời gian không hoạt động
どうさふのうじかん - [動作不能時間] -
Thời gian không làm việc
アイドルタイム -
Thời gian không thể sử dụng
みしようゆうこうきかん - [未使用有効期間] -
Thời gian khởi tạo
せっていじ - [設定時] -
Thời gian kiểm tra hệ thống
システムしけんじかん - [システム試験時間] -
Thời gian kết nối
せつぞくじかん - [接続時間] -
Thời gian lao động
ろうどうじかん - [労働時間], trong trường hợp thời gian lao động quá 6 tiếng thì người sử dụng lao động phải cho phép... -
Thời gian linh tinh
ざつじかん - [雑時間] -
Thời gian làm việc
こうそくじかん - [拘束時間] - [cÂu thÚc thỜi gian], しゅうぎょうじかん - [就業時間], ろうどうじかん - [労働時間] -
Thời gian làm việc theo luật định
ほうていろうどうじかん - [法定労働時間] -
Thời gian lãng phí
むだじかん - [むだ時間] -
Thời gian lý tưởng
こうき - [好期] - [hẢo kỲ] -
Thời gian lưu hóa
かりゅうじかん - [加硫時間], キュアじかん - [キュア時間] -
Thời gian lưu kho
リードタイム, explanation : 元来の意味は、始めた時点から、その結果が現れるまでの時間を意味する。ビジネスでは、商品を発注してから実際に納入されるまでの時間のことを指す。リードタイムが長ければ在庫を多く必要とする。リードタイムが短ければ在庫は少なくて済む。在庫削減が求められており、リードタイムの短縮が求められる。,... -
Thời gian lưu trú
ざいりゅうじかん - [在留時間] -
Thời gian lấy mẫu
ひょうほんじこく - [標本時刻] -
Thời gian ma sát
まさつじかん - [摩擦時間] -
Thời gian muộn
レートタイミング -
Thời gian mặt trời chiếu sáng
にっしょうじかん - [日照時間] - [nhẬt chiẾu thỜi gian]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.