Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Vị trí còn khuyết

n, exp

けついん - [欠員]
Tôi đã đăng ký xin việc sau khi công ty X thông báo về sự thiếu nhân lực ở phòng xuất bản nhưng cuối cùng thì bạn tôi đã giành được vị trí đó: 私はX社が広報部門の欠員を発表した際、求人に応募したが、同じく応募していた私の友人が、結局そのポストを得た
Lấp đầy vị trí còn khuyết người: 欠員を埋める
Bổ sung vào vị trí

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top