- Từ điển Việt - Nhật
Việc bạ đâu ngồi đấy
exp
びんじょう - [便乗]
Xem thêm các từ khác
-
Việc bấm lỗ vé
きっぷきり - [切符切り] - [thiẾt phÙ thiẾt], máy bấm lỗ vé: 切符切りのはさみ -
Việc bắc cầu
かきょう - [架橋] - [giÁ kiỀu], vị trí bắc cầu: 架橋位置, công nhân thi công công trình bắc cầu: 架橋工事の作業員 -
Việc bắt nhập ngũ
へいえき - [兵役] -
Việc bắt tòng quân
へいえき - [兵役] -
Việc bắt đi lính
へいえき - [兵役] -
Việc bắt đom đóm
ほたるがり - [蛍狩り] -
Việc bắt đầu
かいし - [開始], do mưa và sấm chớp, việc bắt đầu trận đấu bóng chày bị muộn 40 phút.: 雷雨のため野球の試合開始が40分遅れた。 -
Việc bắt đầu biết ai
おちかづき - [お近付き] -
Việc bếp núc
すいじ - [炊事], かって - [勝手] -
Việc bỏ chạy dưới làn súng đạn của kẻ thù
てきぜんとうぼう - [敵前逃亡] - [ĐỊch tiỀn ĐÀo vong], bỏ chạy trước phòng tuyến của kẻ thù: 敵前逃亡の状態になる -
Việc bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm
はやびけ - [早引け], はやびき - [早引き], bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm: 早引きする -
Việc bứng cả rễ cây
ねまわし - [根回し] -
Việc bị gọi nhập ngũ
おうしょう - [応召], lính đi nhập ngũ: 応召兵, gọi đi lính: 応召する -
Việc bị làm phiền
とうわく - [当惑] -
Việc bị thương
ふしょう - [負傷], người bị thưong: 負傷者 -
Việc bị triệu tập
おうしょう - [応召] -
Việc bới lông tìm vết
あげあしとり - [揚げ足取り] - [dƯƠng tÚc thỦ] -
Việc canh nông
のうこう - [農耕] -
Việc canh tác
のうじ - [農事] - [nÔng sỰ], のうさく - [農作] - [nÔng tÁc] -
Việc cao chạy xa bay
はしりたかとび - [走り高跳び]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.