Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Việc yêu cầu

n

おねがいごと - [お願い事]
Hay chúng ta thử thỉnh cầu thần linh xem sao: 神様にお願い事をきいてもらいましょう

Xem thêm các từ khác

  • Việc ác

    あくじ - [悪事], đã làm việc ác thì dù có bù đắp thế nào đi chăng nữa, cũng không thể thành việc tốt được: 悪事に悪事を返しても善事にはならない
  • Việc ép lấy nước cốt

    のうしゅく - [濃縮], nước hoa quả ép: 濃縮ジュース
  • Việc ăn chay

    さいしょく - [菜食], cô ấy tiếp tục việc ăn chay để giữ sức khoẻ.: 彼女は健康のために菜食を続けている。
  • Việc ăn cắp ở cửa hàng

    まんびき - [万引き], まんびき - [万引]
  • Việc ăn thiên về một loại

    へんしょく - [偏食], việc ăn uống không cân đối trong thời kỳ con trẻ là chuyện bình thường.: 子どもの時の偏食はとても普通のことです,...
  • Việc ăn trộm hàng hóa khi vận chuyển

    ぬきに - [抜き荷] - [bẠt hÀ], lấy trộm hàng khi đang trong quá trình vận chuyển.: 抜き荷する
  • Việc ăn uống bù khú

    かいしょく - [会食]
  • Việc ăn uống không cân đối

    へんしょく - [偏食], việc ăn uống không cân đối trong thời kỳ con trẻ là chuyện bình thường.: 子どもの時の偏食はとても普通のことです,...
  • Việc ăn ở ngoài

    がいしょく - [外食], số người đi ăn ở ngoài (đi ăn tiệm) tăng hơn so với trước đây: 以前より外食が増える, hôm...
  • Việc đa dạng hóa theo hàng ngang

    すいへいてきたかくけいへい - [水平的多角経営], category : マーケティング
  • Việc đi

    いき - [行き], tàu shinkansen đi hakata: 博多行きの新幹線, vé đi shinjuku: 新宿行きの切符, khi đi thì mưa nhưng khi về thì...
  • Việc đi công tác

    しゅっちょう - [出張]
  • Việc đi du lịch xa bằng đường biển

    とこう - [渡航] - [ĐỘ hÀng], lệnh cấm du lịch bằng đường biển đối với các cá nhân hay nhóm có liên quan đến ~: ~と関係のある個人や集団に対する渡航禁止令
  • Việc đi giải

    おしっこ, おもらし - [お漏らし], đi giải: おしっこする, muốn đi giải: おしっこがしたい
  • Việc đi học đầy đủ

    かいきん - [皆勤], suốt 6 năm học tiểu học, tôi đi học rất đầy đủ không nghỉ buổi nào.: 小学校の6年間は皆勤だった。
  • Việc đi làm hàng ngày

    にっきん - [日勤] - [nhẬt cẦn], tiến bộ~ nhờ sự học hỏi được trong công việc hàng ngày: 毎日勤勉に勉強することで~で上達する,...
  • Việc đi lễ đền chùa ngày đầu năm

    はつもうで - [初詣で], Đi lễ đền chùa đầu năm: 神社やお寺へ初詣でに行く
  • Việc đi ngủ sớm

    はやね - [早寝], khi đi công tác tôi luôn bắt mình phải đi ngủ sớm và dậy sớm.: 出張中、私は早寝早起きを強いられた
  • Việc đi ra ngoài

    がいしゅつ - [外出] - [ngoẠi xuẤt], ra ngoài điều trị: 治療外出, ra ngoài trong thời gian dài: 長時間の外出, cô ấy trái...
  • Việc đi thuyền

    はんそう - [帆走]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top