- Từ điển Anh - Việt
Front-end (processor) (FEP)
Kỹ thuật chung
bộ xử lý ngoại vi
Giải thích VN: Nói chung. máy tính hoặc thiết bị xử lý tạo ra và thao tác dữ liệu trước khi một bộ xử lý khác nhận nó. Trong truyền thông, máy tính nằm giữa đường truyền thông và máy tính chính và dùng để gánh bớt những công việc nội dịch liên quan tới truyền thông cho máy chủ. Bộ xử lý ngoại vi chỉ chuyên xử lý thông tin đã truyền. Các dịch vụ được thiết bị đó thực hiện bao gồm dò và kiểm soát lỗi; nhận, truyền và có thể mã hóa các thông báo; và quản lý những đường dây đến và từ những thiết bị khác. Đôi khi được coi như đồng nghĩa với bộ điều khiển truyền thông ( Communication Controller).
bộ xử lý trước
Giải thích VN: Nói chung. máy tính hoặc thiết bị xử lý tạo ra và thao tác dữ liệu trước khi một bộ xử lý khác nhận nó. Trong truyền thông, máy tính nằm giữa đường truyền thông và máy tính chính và dùng để gánh bớt những công việc nội dịch liên quan tới truyền thông cho máy chủ. Bộ xử lý ngoại vi chỉ chuyên xử lý thông tin đã truyền. Các dịch vụ được thiết bị đó thực hiện bao gồm dò và kiểm soát lỗi; nhận, truyền và có thể mã hóa các thông báo; và quản lý những đường dây đến và từ những thiết bị khác. Đôi khi được coi như đồng nghĩa với bộ điều khiển truyền thông ( Communication Controller).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Front-end application
ứng dụng phía trước, ứng dụng trung gian, -
Front-end communications processor
bộ xử truyền thông ngoại vi, -
Front-end computer
máy tính phía trước, máy tính trung gian, máy tính phụ trợ, -
Front-end fees
phí thương phẩm hóa, phí tổn mở đầu, -
Front-end financing
sự cấp vốn ban đầu, -
Front-end load
phí ban đầu, phí lần đầu, -
Front-end loader
máy chất tải kiểu kéo, máy xúc kiểu gàu lật ra sau, máy chất tải phía trước, -
Front-end loading
phương pháp trích phí mua trên những khoản góp đầu tiên, -
Front-end processor
bộ tiền xử lý, bộ xử lý trước, bộ xử lý ngoại (máy tính), -
Front-end system
hệ phía trước, hệ phụ trợ, hệ thống phía trước, hệ thống phụ trợ, -
Front-end volatility
tính dễ bay hơi, -
Front-ended
phí lúc đầu, -
Front-entrance door
cửa vào bên ngoài, -
Front-gate
Danh từ: cửa trước, cổng trước, -
Front-line
Danh từ: Ở tiền tuyến, vị trí tiền tiêu, -
Front-man
Danh từ: người giới thiệu chương trình vô tuyến, người chỉ đạo một nhóm âm nhạc, -
Front-mounted engine
động cơ lắp phía trước, -
Front-of-house
Danh từ: phần nhà hát công chúng vào được, -
Front-office
/ frʌnt'ɔfis /, Danh từ: bộ phận tiền phương, Tính từ: (thuộc) tiền... -
Front-page advertisement
quảng cáo trang nhất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.