- Từ điển Anh - Việt
Hazardous contract
Xem thêm các từ khác
-
Hazardous goods
hàng nguy hiểm, hàng nguy hiểm, -
Hazardous high voltage
cao thế nguy hiểm, -
Hazardous insurance
bảo hiểm vật phẩm nguy hiểm, -
Hazardous location
vị trí nguy hiểm, Địa chất: vị trí nguy hiểm, -
Hazardous material
hàng nguy hiểm, chất nguy hiểm, -
Hazardous materials
vật liệu nguy hiểm cháy, -
Hazardous matter release
sự thải độc, -
Hazardous nature
tính chất nguy hiểm, -
Hazardous occupation
nghề nghiệp có tính nguy hiểm, -
Hazardous refrigerant
môi chất lạnh dễ nổ, môi chất lạnh nguy hiểm, -
Hazardous risk
rủi ro nguy hiểm, -
Hazardous road layout
đoạn đường nguy hiểm, -
Hazardous rock
đá mềm, Địa chất: đá mềm, -
Hazardous speculation
đầu cơ nguy hiểm, -
Hazardous substance
chất nguy hiểm, -
Hazardous substances
chất nguy hiểm cháy, chất nguy hiểm độc hại, -
Hazardous temperature
nhiệt độ nguy hiểm, -
Hazardously
Phó từ: liều lỉnh, mạo hiểm, -
Hazards
sự độc hại,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
