- Từ điển Anh - Việt
Image dissector camera-IDC
Xem thêm các từ khác
-
Image dissector tube
ống phân tích ảnh, -
Image distance
khoảng cách tới ảnh, -
Image distortion
sự méo ảnh, -
Image editor
trình biên tập ảnh, trình soạn thảo ảnh, -
Image effect
hiệu ứng ảnh, hiệu ứng ảnh, hiệu ứng bóng, -
Image element
chi tiết biểu hiện, chi tiết thể hiện, -
Image enhancement
sự tăng cường ảnh, -
Image enhancement tube
đèn tăng cường ảnh, -
Image enhancer
bộ khuếch đại video, bộ tăng cường ảnh, -
Image error
sai số của ảnh, sai sót của ảnh, -
Image file
tập tin ảnh, tệp ảnh, -
Image flicker
sự nhấp nháy ảnh, sự rung ảnh, -
Image force
lực ảnh, lực bóng, -
Image formats
các dạng thức (lưu) ảnh, -
Image frequency
tần số ảnh (fax), tần số gương (ảnh), -
Image frequency interference
nhiễu tần số bóng, -
Image graphics
đồ họa hình ảnh, đồ họa (của) ảnh, đồ họa ảnh, -
Image head adjuster
bộ điều chỉnh ảnh, -
Image header
đao phủ ảnh, -
Image iconoscope
iconoscop ảnh,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
