Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

India

Nghe phát âm

Mục lục

/'indiə/

Kinh tế

Tên đầy đủ: Ấn Độ
Tên thường gọi: Ấn Độ (hay còn gọi là: Thiên Trúc,Quyên Độc)
Diện tích: 3,287,590 km²
Dân số: 1,089,000, 000 người (năm 2005)
Thủ đô: New Delhi
Đơn vị tiền tệ: rupee (rupi)
Là một quốc gia Nam Á, chiếm hầu hết tiểu lục địa Ấn Độ. Ấn Độ có ranh giới với Pakistan, Trung Quốc, Myanma, Bangladesh, Nepal, Bhutan và Afghanistan. Ấn Độ là nước đông dân thứ nhì trên thế giới, với dân số trên một tỉ người, và đồng thời lớn thứ bảy về diện tích

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
indian

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top