Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Nasd form fr-1

Kinh tế

Tờ khai thể thức 1-NASD

Giải thích VN: Thể thức quy định cho những nhà mua bán nước ngoài trong việc đăng ký chứng khoán trái phiếu đối với các phát hành trái phiếu chứng khoán trong tiến trình phân phối, theo đó họ đồng ý tuân theo các luật lệ của NASD liên quan đến phát hành nóng (hot issue). Theo luật Fair Practice của NASD, các công ty tham gia vào việc phân phối phải cung ứng ra công chúng một cách ngay thẳng hợp pháp với giá cung ứng chung. Bất cứ một thương vụ bán nào được lập ra nhằm đầu tư vốn trên việc phát hành nóng-như trong ngày đầu tiền mua bán lại bán với số chênh lệch quá lớn theo giá vượt giá cung ứng chung thì sẽ vi phạm luật lệ của NASD. Các vụ vi phạm bao gồm bán cho các thành viên trong gia đình những người mua bán hay cho công nhân, giả định rằng các thương vụ bán như thế không được bảo vệ như "thực hiện đầu tư thông thường". NASD Form FR-1 còn gọi là tờ khai xác nhận tổng thể (blanket certification form).


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top