- Từ điển Anh - Việt
Tension brace
Mục lục |
Xây dựng
thanh xiên chịu kéo
Cơ - Điện tử
Thanh giằng, thanh kéo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tension cable
cáp chịu kéo, -
Tension carriage
con trượt kéo, -
Tension chain
xích căng, -
Tension chord
thanh chịu kéo (giàn), biên bị kéo, biên chịu kéo (giàn), đai căng, mạ bị kéo, -
Tension clamp
kẹp hãm, ghim hãm, -
Tension compression clamp
kẹp néo ép, -
Tension crack
khe nứt căng, vết nứt do kéo, -
Tension cracking
sự nứt do kéo, -
Tension curve
đường sức nén, -
Tension deformation
sự biến dạng kéo, -
Tension device
thiết bị làm căng, thiết bị siết căng, -
Tension diagonal
thanh chéo chịu kéo, -
Tension dynamometer
lực kế kiểu kéo, -
Tension face
mặt chịu kéo, mặt chịu kéo, -
Tension failure
sự phá hoại do kéo, -
Tension fault
sự hư hỏng do sức căng, -
Tension fillet
mối hàn chịu kéo, -
Tension fissure
khe nứt (do) căng, -
Tension flange
cánh chịu kéo (tiết diện hình chữ i), -
Tension force
lực căng,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
