Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Term certificate

Kinh tế

chứng chỉ theo định kỳ

Giải thích VN: Chứng chỉ ký thác (certificate of deposit) có thời gian đáo hạn dài. CD như thế có kỳ hạn từ một năm đến 10 năm, dù sao hầu hết các chứng chỉ định kỳ đều là loại một năm hay 2 năm. Người có chứng chỉ thường nhận lãi suất cố định, được chi trả làm hai kỳ trong thời gian hiệu lực và phải chịu phạt nặng khi rút tiền sớm (early withdrawal penalties) tức là khi chứng chỉ được chi trả trước thời hạn đã ấn định.

chứng chỉ thời hạn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top