Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

To track-and-field out

Thông dụng

Xem thêm track-and-field


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • To track down

    Thành Ngữ:, to track down, theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được
  • To track out

    Thành Ngữ:, to track out, theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết
  • To trade in

    Thành Ngữ:, to trade in, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm
  • To trade on (upon)

    Thành Ngữ:, to trade on ( upon ), lợi dụng
  • To traffic away one's honour

    Thành Ngữ:, to traffic away one's honour, bán rẻ danh dự
  • To trail arms

    Thành Ngữ:, to trail arms, (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
  • To trail one's coat-tails

    Thành Ngữ:, to trail one's coat-tails, kiếm chuyện, gây sự cãi nhau
  • To train down

    Thành Ngữ:, to train down, tập cho người thon bớt đi
  • To train off

    Thành Ngữ:, to train off, bắn chệch, ngắm chệch (súng)
  • To trample on (upon) someone

    Thành Ngữ:, to trample on ( upon ) someone, chà đạp, khinh rẻ ai
  • To transfer

    ghi chồng, ghi đè,
  • To transmit

    gửi tin,
  • To transport goods by sea

    chuyên chở hàng hoá bằng đường biển,
  • To transport loaded

    chuyên chở hàng nặng,
  • To travel out of the record

    Thành Ngữ:, to travel out of the record, đi ra ngoài đề
  • To tread down

    Thành Ngữ:, to tread down, đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ
  • To tread in

    Thành Ngữ:, to tread in, dận lún xuống, đạp lún xuống
  • To tread in someone's footsteps

    Thành Ngữ:, to tread in someone's footsteps, theo vết chân ai, bắt chước ai
  • To tread lightly

    Thành Ngữ:, to tread lightly, đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập...
  • To tread on air

    Thành Ngữ:, to tread on air, tread
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top