Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Toolbox

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Kỹ thuật chung

hộp dụng cụ

Giải thích VN: Một bộ các chương trình giúp cho các lập trình viên biên soạn phần mềm với hai bàn tay trắng, không cần phải xây dựng các chương trình con riêng. Một số nhà xuất bản phần mềm gọi đây là toolkits (các bộ dụng cụ) của người soạn thảo. Trong các chương trình như trình ứng dụng vẽ và đồ họa trình diễn, dải biểu tượng trên màn hình của các dụng cụ vẽ cũng được gọi là hộp dụng cụ.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Toolbox meeting

    họp nội bộ,
  • Tooled

    ,
  • Tooled finish

    sự hoàn thiện trang trí (bằng dụng cụ chuyên dụng),
  • Tooled joint

    mạch co, mạch nén tạo hình,
  • Tooler

    / ´tu:lə /, cái đục đá, danh từ, thợ rập hình trang trí vào gáy sách, cái đục lớn (của thợ đá),
  • Toolholder

    giá dụng cụ, giá dao, hộp dao,
  • Toolie

    thợ sửa dụng cụ,
  • Tooling

    / ´tu:liη /, Danh từ: (kỹ thuật) sự gia công bằng máy, việc trang bị dụng cụ máy móc, sự hiệu...
  • Tooling allowance

    dung sai cắt gọt, dung sai gia công,
  • Tooling chart

    biểu đồ chỉnh máy, biểu đồ công nghệ,
  • Tooling cost

    phí tổn chế tạo, gia công,
  • Toolkit

    bộ công cụ, bộ dụng cụ, abstract windows toolkit (awt), bộ công cụ windows trừu tượng, application programmers toolkit (apt), bộ...
  • Toolmaker

    thợ dụng cụ, người làm dụng cụ, thợ lắp sửa dụng cụ, thợ sửa lắp dụng cụ,
  • Toolmaker's microscope

    kính hiển vi dụng cụ,
  • Toolmaker's shop

    phân xưởng dụng cụ,
  • Toolmaker caliper

    thước kẹp thợ,
  • Toolmaker’s clamp

    cái kẹp thợ nguội,
  • Toolmaking

    sự chế tạo dụng cụ, sự làm dụng cụ,
  • Toolpusher

    thợ sàn khoan,
  • Toolroom

    kho dụng cụ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top