- Từ điển Anh - Việt
Total table
Xem thêm các từ khác
-
Total taxable income
tổng thu nhập chịu thuế, -
Total teal field
trường thực toàn phần, -
Total temperature
nhiệt độ hãm, -
Total temperature differential
độ chênh nhiệt độ tổng, hiệu nhiệt độ tổng, -
Total thermal resistance
tổng nhiệt trở, -
Total thickness of snow
tổng bề dày của lớp tuyết, -
Total time
thời gian tổng cộng, -
Total tonnage
tổng trọng tải, -
Total track
tổng tuyến đường, -
Total traffic
tổng lưu lượng, -
Total traffic capacity
dung lượng lưu thoát toàn phần, -
Total train weight
tổng trọng lượng đoàn tàu, -
Total transaction cost
tổng phí tổn giao dịch, -
Total transfer
sự chuyển toàn phần, sự chuyển tổng, sự chuyển nhượng toàn ngạch (thư tín dụng), -
Total travel time
tổng thời gian đi lại, -
Total unemployment
tổng số người thất nghiệp, -
Total up to
tổng cộng lên tới, -
Total up to (to...)
tổng cộng lên tới, -
Total utility
tổng hữu dụng, tổng lợi ích, -
Total utility curve
đường cong tổng hiệu dụng,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
