Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

True interest cost (tic)

Kinh tế

giá phí lãi thực

Giải thích VN: 1. Tỷ lệ phần trăm hàng năm giá phí quỹ bao gồm phí tài chánh, bảo hiểm suốt thời gian tín dụng, điểm chiết khấu, lãi chi trả trước. Nhà nước quy định người cho vay phải thông báo rõ ràng giá phí thực của tín dụng trong thỏa thuận cho vay tín dụng cho người tiêu thụ bằng cách dùng phương pháp cơ bản tính phí tài chánh của người vay, lệ phí đơn xin tín dụng, và các giá phí khác. 2. Giá phí thực tế của việc phát hành trái phiếu có tính đến trị giá hiện tại (trị giá theo thời gian-time value) của tiền tệ. TIC thường được dùng trong trái phiếu đô thị, đó là lãi suất, được kết hợp từng 1/2 năm, được quyền khấu trừ vào số chi trả vốn và lãi cho trái chủ theo giá mua ban đầu. Hãy so sánh với Net Interest Cost.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top