Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unluckiness

Mục lục

/ʌn´lʌkinis/

Thông dụng

Xem unlucky

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
adversity , haplessness , unfortunateness , untowardness

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Unlucky

    / ʌn´lʌki /, Tính từ: không gặp may, không may mắn, đem lại vận rủi, bất hạnh, xui, rủi, đen...
  • Unlucrative

    Tính từ: không mang lợi, không có lãi,
  • Unlustrous

    Tính từ: không sang trọng, không hoa lệ, không lộng lẫy,
  • Unmachanized

    Tính từ: không cơ khí, không cơ giới hoá,
  • Unmachinable

    / ¸ʌnmə´ʃi:nəbl /, (adj) khó gia công bằng máy, tính từ, không thể cắt, gọt (bằng máy công cụ),
  • Unmachined

    (adj) không qua gia công (bằng máy),
  • Unmachined state

    ở dạng không gia công,
  • Unmachined surface

    mặt không gia công,
  • Unmachined work

    sản phẩm gia công thô,
  • Unmade

    Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .unmake: Tính từ:...
  • Unmagnanimous

    Tính từ: không hào hiệp, không cao thượng,
  • Unmagnified

    Tính từ: không được thổi phồng, không được phóng đại, không được phóng to, không được...
  • Unmaidenly

    / ʌn´meidənli /, tính từ, không khiêm tốn, khiêm nhường, không thuộc về thiếu nữ, cô gái, con gái, không trinh trắng, không...
  • Unmailable

    Tính từ: không thể gửi qua bưu điện, không được gửi qua bưu điện,
  • Unmailable matter

    vật phẩm không được gửi qua bưu điện,
  • Unmailed

    Tính từ: không qua bưu điện, không nhận từ bưu điện,
  • Unmaimed

    Tính từ: không bị tàn phế, què quặt, không bị thương tật, không bị tàn tật, không bị cắt...
  • Unmaintainable

    Tính từ: (pháp luật) không có cơ sở, không bảo vệ nổi (quan điểm), (văn) không thể giữ được,...
  • Unmake

    / ʌn´meik /, Ngoại động từ .unmade: phá đi; phá huỷ, thay đổi, tháo rời, Xây...
  • Unmake a joint

    tháo chỗ nối,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top