- Từ điển Anh - Việt
Untransmutable
| Mục lục | 
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không thể chuyển hoá, không thể được chuyển hoá
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                UntransportableTính từ: không thể chuyên chở được, không thể vận chuyển được, (pháp lý) không thể bị...
- 
                                Untransposed lineđường dây không đảo pha,
- 
                                Untravelled/ ʌn´trævəld /, Tính từ: chưa thám hiểm, chưa có ai đi tới (miền, vùng), chưa đi nhiều, chưa...
- 
                                UntraversableTính từ: không thể đi ngang qua, không thể lội qua được,
- 
                                Untread/ ʌn´tred /, Động từ .untrod, .untrode, .untrodden, Đi ngược trở lại,
- 
                                UntreatTính từ: chưa được xử lý,
- 
                                Untreated/ ʌn´tri:tid /, Danh từ: chưa gia công, không chữa, không điều trị (bệnh), Xây...
- 
                                Untreated airkhông khí chưa xử lý,
- 
                                Untreated gravel roadđường rải sỏi không tẩm nhựa,
- 
                                Untreated industrial waste waternước thải công nghiệp chưa xử lý,
- 
                                Untreated mineralbông khoáng thô,
- 
                                Untreated refuserác thô, rác chưa phân loại, rác chưa xử lý,
- 
                                Untreated rubbercao su nguyên,
- 
                                Untreated sludgechất lắng của nước thải,
- 
                                Untreated tapebăng không tẩm,
- 
                                Untreated waternước không được xử lý, nước chưa xử lý, nước thô,
- 
                                UntressedTính từ: tháo tung ra, không thắt, không tết (tóc),
- 
                                Untried/ ʌn´traid /, Tính từ: chưa được thử; chưa được thử nghiệm, chưa được thử thách, (pháp...
- 
                                Untrimmedxén [không được xén], Tính từ: không xén (hàng rào); không sang sửa, không dọn dẹp (vườn),...
- 
                                UntrodTính từ: không người qua lại, không ai đi qua, không ai giẫm lên, quá khứ và quá khứ phân từ...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                