Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Vested interests

Mục lục

Thông dụng

quyền lợi cá nhân, lợi ích riêng, mục đích riêng tư
She thinks that lawyers have a vested interest in making the legal process move slowly.
Cô ấy nghĩ rằng luật sư có mục đích riêng trong việc làm chậm tiến trình pháp lý.

Kinh tế

những giới có thế lực
quyền lợi được ban cho
quyền lợi được thụ hưởng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top