Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Épissure

Danh từ giống cái

Chỗ xoắn chập hai đầu dây

Xem thêm các từ khác

  • Épistolaire

    Tính từ (thuộc) thư tín Litiérature épistolaire văn thư tín
  • Épistolier

    Danh từ giống đực (đùa cợt) người viết nhiều thư (từ cũ, nghĩa cũ) nhà văn chuyên thể thư tín
  • Épistyle

    Danh từ giống đực (kiến trúc) acsitrap
  • Épistémologie

    Danh từ giống cái Khoa học luận
  • Épistémologique

    Tính từ Xem épistémologie
  • Épitaphe

    Danh từ giống cái (văn học) mộ chí; văn bia faire l\'épistaphe de quelqu\'un (thân mật) nhận xét ai sau khi chết
  • Épite

    Danh từ giống cái (hàng hải) cái chêm
  • Épithalame

    Danh từ giống đực Thơ mừng cưới
  • Épithème

    Danh từ giống đực (thực vật học) mô thông nước (dược học, từ cũ nghĩa cũ) thuốc dán
  • Épithélial

    Tính từ Xem épithélium
  • Épithélium

    Danh từ giống đực (sinh vật học) biểu mô
  • Épitoge

    Danh từ giống cái Dải choàng vai (của luật sư, giáo sư)
  • Épizootie

    Danh từ giống cái Dịch động vật
  • Épizootique

    Tính từ Xem épizootie
  • Éploré

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Khóc sướt mướt 2 Danh từ giống đực 2.1 (văn học) người khóc sướt mướt Tính từ Khóc sướt...
  • Éployer

    Ngoại động từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) giăng ra, mở ra
  • Épluchage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự nhặt rau 1.2 Sự gọt vỏ, sự bóc vỏ 1.3 Sự xem xét tỉ mỉ Danh từ giống đực Sự...
  • Éplucher

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nhặt (rau..) 1.2 Gọt vỏ (khoai tây...); bóc vỏ (quả cam..) 1.3 Xem xét tỉ mỉ; bới lông tìm...
  • Éplucheur

    Danh từ giống đực Người nhặt (rau...) Người gọt vỏ, người bóc vỏ; dao gọt cỏ (cà rốt, khoai tây..) éplucheur d\'écrevisses...
  • Épode

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thơ ca, từ cũ nghĩa cũ) khổ thơ trữ tình hai câu 1.2 (thơ ca, từ cũ nghĩa cũ) đoạn ba (trong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top