Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Alizé

Mục lục

Danh từ giống đực

(địa chất, địa lý) gió alizê, gió mậu dịch

Tính từ

(Vent alizé) gió alizê, gió mậu dịch

Xem thêm các từ khác

  • Allongé

    Tính từ: dài quá, dài ngoằng, nằm duỗi ra, dài thượt ra, buồn thiu, raccourci trapu serré, profil...
  • Ambré

    Tính từ: (có) mùi long diên hương; ướp long diên hương, (có màu vàng) hổ phách, teint ambré, màu...
  • Aminé

    Tính từ: (acide aminé) (hóa học) aminoaxit
  • Amnistié

    Tính từ: được ân xá, Danh từ: người được ân xá
  • Ampoulé

    Tính từ: khoa trương, simple, style ampoulé, lời văn khoa trương
  • Ankylosé

    Tính từ: (y học) cứng liền khớp
  • Anémié

    Tính từ: thiếu máu, xanh xao, Danh từ: người thiếu máu, người xanh...
  • Apparenté

    Tính từ: có quan hệ bà con, có quan hệ thông gia, liên kết liên danh (trong tuyển cử), có những...
  • Appliqué

    Tính từ: chăm chỉ, chuyên cần, ��ng dụng, (thực vật học) men sát (lá), distrait inappliqué inattentif...
  • Approché

    Tính từ: gần đúng, xấp xỉ
  • Ardoisé

    Tính từ: (có) màu đá bảng
  • Armé

    Tính từ: có khí giới, được vũ trang, có cốt thép, có (những cái tựa như vũ khí), tư thế...
  • Arpégé

    Tính từ: (âm nhạc) rải
  • Arriéré

    Tính từ: chậm trễ; còn thiếu, lạc hậu, chậm tiến, (y học) trì năng, tiền còn thiếu; thuế...
  • Aréolé

    Tính từ: (giải phẫu, y học, thiên (văn học)) có quầng, (thực vật học) có núm, ponctuation aréolée,...
  • Arôme

    hương thơm, mùi thơm, l'arôme d'un vin, hương thơm của rượu
  • Asphyxié

    Tính từ: bị ngạt, (nghiã bóng) bị bóp nghẹt, Danh từ: người bị...
  • Asséner

    giáng, assener un coup de bâton, giáng cho một gậy, asséner une gifle à qqn, giáng cho ai một cái tát, asséner des injures à qqn, rủa...
  • Atrophié

    Tính từ: teo đi, hypertrophié, bras atrophié, cánh tay teo đi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top