- Từ điển Nhật - Anh
メリケン粉
Xem thêm các từ khác
-
メルとも
[ メル友 ] (n) a friend with whom one corresponds by e-mail -
メルボルン
Melbourne/(P) -
メルト
melt -
メルトン
(n) melton -
メルトダウン
meltdown -
メルヘン
(de:) (n) fairy tale (de: Maerchen)/(P) -
メルヘンチック
having a fairy tale atmosphere (de: Maerchen) -
メルアド
(abbr) e-mail address -
メルクマール
(de:) (n) characteristic (de: Merkmal)/(P) -
メルシー
(fr:) (exp) Thank You (fr: merci)/(P) -
メルセデスベンツ
Mercedes-Benz/(P) -
メル友
[ メルとも ] (n) a friend with whom one corresponds by e-mail -
メレンゲ
meringue/(P) -
メロメロ
(adj-na,n) being falling down drunk -
メロン
(n) melon/(P) -
メロディ
(n) (1) melody/(2) chime -
メロディー
(n) (1) melody/(2) chime/(P) -
メロディアス
melodious -
メロドラマ
(n) melodrama/soap opera/(P) -
メンチ
mince
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.