- Từ điển Nhật - Việt
いちじあやまり
Xem thêm các từ khác
-
いちじファイル
Tin học [ 一時ファイル ] tệp tạm thời [temporary file] -
いちじょう
[ 一錠 ] n một khay イチゴジャムの一錠: khay mứt dâu りんごの一錠: một khay táo -
いちじるしい
[ 著しい ] adj đáng kể 電子工業は近年著しい進歩を遂げた。: Những năm gần đây, công nghiệp điện tử đã đạt được... -
いちけっていできるてん
Tin học [ 位置決めできる点 ] điểm có thể định vị được [addressable point] -
いちけんしゅつき
Kỹ thuật [ 位置検出器 ] thiết bị kiểm soát vị trí [position detector] -
いちげんかんり
Tin học [ 一元管理 ] quản lý thống nhất [unified management/centralized management] -
いちあわせ
Tin học [ 位置合わせ ] căn chỉnh [alignment (vs)/justification] Explanation : Trong điện toán cá nhân, đây là sự định vị chính... -
いちご
Mục lục 1 [ 苺 ] 1.1 n 1.1.1 dâu tây/quả dâu tây/cây dâu tây 1.2 n 1.2.1 dâu [ 苺 ] n dâu tây/quả dâu tây/cây dâu tây 苺ジャムの(赤)色:... -
いちごいちご
[ 一語一語 ] n từng từ từng từ một 一語一語を書き留める: viết từng từ một 一語一語読む: đọc từng từ một... -
いちごん
Mục lục 1 [ 一言 ] 1.1 / NHẤT NGÔN / 1.2 n 1.2.1 một từ/một lời [ 一言 ] / NHẤT NGÔN / n một từ/một lời そうするのが私の義務だと言われれば一言もない。:... -
いちい
Tin học [ 一意 ] độc nhất [unique] -
いちいち
Mục lục 1 [ 一々 ] 1.1 / NHẤT / 1.2 n, adv 1.2.1 mọi thứ/từng cái một [ 一々 ] / NHẤT / n, adv mọi thứ/từng cái một 矢野先生は私のすることに一々けちをつける。:... -
いちいなしきべつし
Tin học [ 一意な識別子 ] định danh duy nhất [unique identifier] -
いちいめい
Tin học [ 一意名 ] từ định danh [identifier] Explanation : Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một từ mô tả dùng để xác... -
いちいん
[ 一員 ] n một thành viên その政治家は保守党の一員だ。: Nhà chính trị đó là một thành viên của Đảng Bảo thủ. -
いちいゆうびんめい
Tin học [ 一意郵便名 ] tên bưu chính duy nhất [unique postal name] -
いちかぶあたりじゅんしさん
[ 一株当たり純資産 ] n Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách/tài sản thuần tương ứng với một cổ phần -
いちかぶあたりりえき
Kinh tế [ 一株当たり利益 ] tỷ lệ lãi thu được trên cổ phiếu thông thường [EPS(Earnings Per Share)] Category : 財務分析... -
いちする
[ 位置する ] vs nằm/có vị trí/đặt vị trí ở/ở vị trí/đứng ở địa điểm/an vị/nằm ở 主系列のほぼ中間に位置する(星が):... -
いちパラメタ
Tin học [ 位置パラメタ ] tham số vị trí [positional parameter]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.