- Từ điển Nhật - Việt
えんじゅく
Mục lục |
[ 円熟 ]
n
sự chín chắn/sự chín muồi
- 彼の芸は円熟の城に達している。: Sự trình diễn của ông ta đã đạt đến độ chín muồi.
[ 円熟する ]
vs
chín chắn/chín muồi
- 彼はこの5年間に人格的に大いに円熟した。: 5 năm qua, anh ta đã chín chắn nhiều về nhân cách.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
えんじる
[ 演じる ] v1 trình diễn/đóng vai 彼はテレビで将軍を演じた。: Ông ta đóng vai tướng quân trên tivi. 土方役は誰が演じているのですか。:... -
えんざ
Kinh tế [ 縁座 ] việc quy trách nhiệm cho người thân của tội phạm [imputation of responsibility for crime upon blood relative] Explanation... -
えんざい
[ 冤罪 ] n oan/oan uổng/oan ức ~を被る: bị buộc tội oan ~に冤罪を着せる: bị đổ tội oan -
えんざいでしんだれい
[ 冤罪で死んだ霊 ] n oan hồn -
えんざいをこうむる
[ 冤罪をこうむる ] n bị oan -
えんざん
Kỹ thuật [ 演算 ] sự tính toán [operation] Category : toán học [数学] -
えんざんたいしょう
Tin học [ 演算対象 ] toán hạng [operand] -
えんざんぞうふくき
Tin học [ 演算増幅器 ] bộ khuyếch đại [operational amplifier] -
えんざんき
Mục lục 1 Tin học 1.1 [ 演算器 ] 1.1.1 khối chức năng [functional unit (e.g. in analog computing)] 1.2 [ 演算機 ] 1.2.1 bộ xử lý... -
えんざんきごうしょうりゃく
Tin học [ 演算記号省略 ] không có liên từ/bỏ liên từ [asyndetic] -
えんざんそうち
Kỹ thuật [ 演算装置 ] thiết bị tính toán [arithmetic and logic unit] Explanation : 記憶したデータを計算したり、比較したりする装置 -
えんざんてじゅん
Tin học [ 演算手順 ] thuật toán [algorithm] Explanation : Một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. Thuật... -
えんざんひょう
Tin học [ 演算表 ] bảng toán tử [operation table] -
えんざんぶ
Tin học [ 演算部 ] phần toán tử [operation part] -
えんざんほうしき
Tin học [ 演算方式 ] phương trình số học [arithmetic equation] -
えんざんじかん
Tin học [ 演算時間 ] thời gian thao tác [operation time] -
えんざんふごう
Tin học [ 演算符号 ] dấu toán tử [operational sign] -
えんざんし
Tin học [ 演算子 ] toán tử [operator (math)] -
えんざんしょりユニット
Tin học [ 演算処理ユニット ] khối số học và lôgic [ALU/Arithmetic and Logic Unit] Explanation : Một bộ phận trong bộ xử lý... -
えんざんせいぎょそうち
Tin học [ 演算制御装置 ] khối số học và điều khiển [arithmetic and control unit/ACU]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.