Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

えんぜつ

[ 演説 ]

n

sự diễn thuyết/sự thuyết trình
その集会で彼は日中平和友好条約の意義について演説した。: Tại buổi nói chuyện, ông ta có bài thuyết trình về ý nghĩa của hiệp ước hòa bình hữu nghị Nhật-Trung.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • えんぜつぶん

    [ 演説文 ] n diễn văn
  • えんがい

    Mục lục 1 [ 塩害 ] 1.1 / DIÊM HẠI / 1.2 n 1.2.1 sự hỏng do hơi muối/muối ăn [ 塩害 ] / DIÊM HẠI / n sự hỏng do hơi muối/muối...
  • えんがわ

    [ 縁側 ] n hiên nhà 縁側に出る: đi ra hiên nhà Ghi chú: hiên của nhà kiểu Nhật Bản truyền thống
  • えんがん

    [ 沿岸 ] n bờ biển 船は日本海沿岸を航行した。: Con thuyền đi dọc bờ biển Nhật Bản.
  • えんがんきょう

    [ 遠眼鏡 ] n kính viễn thị
  • えんがんぼうえき

    Kinh tế [ 沿岸貿易 ] sự buôn bán dọc theo bờ biển [cabotage; coasting trade] Explanation : 国際法上、一国の海岸沿いの領海内で、自国船が原則として独占的に行い得る航海通商。...
  • えんがんぼうえきせん

    Kinh tế [ 沿岸貿易船 ] tàu ven biển [coaster]
  • えんがんこうこう

    Kinh tế [ 沿岸航行 ] tàu chạy ven biển [cabotage]
  • えんえい

    Mục lục 1 [ 遠泳 ] 1.1 n 1.1.1 sự bơi cự ly xa 2 [ 遠泳する ] 2.1 vs 2.1.1 bơi cự ly xa [ 遠泳 ] n sự bơi cự ly xa 遠泳をする人:...
  • えんえん

    [ 蜿蜒 ] n sự uốn khúc/uốn khúc
  • えんじにありんぐせっちゃくざい

    Kỹ thuật [ エンジニアリング接着剤 ] chất keo trong kỹ thuật [engineering adhesive]
  • えんじんのねんしょうしつ

    Kỹ thuật [ エンジンの燃焼室 ] buồng đốt động cơ
  • えんじんのすとろーくすう

    Kỹ thuật [ エンジンのストローク数 ] số kỳ động cơ
  • えんじんのようせき

    Kỹ thuật [ エンジンの容積 ] dung tích động cơ
  • えんじょ

    Mục lục 1 [ 援助 ] 1.1 n 1.1.1 yểm trợ 1.1.2 sự viện trợ/sự cứu giúp/sự giúp đỡ 1.1.3 hỗ trợ 1.1.4 chi viện 2 [ 援助する...
  • えんじょきょうてい

    Kinh tế [ 援助協定 ] hiệp định viện trợ [aid agreement]
  • えんじょぐん

    [ 援助軍 ] vs quân viện trợ
  • えんじょしきん

    [ 援助資金 ] vs tiền viện trợ
  • えんじょする

    Mục lục 1 [ 援助する ] 1.1 vs 1.1.1 trợ 1.1.2 phù trợ 1.1.3 nâng đỡ 1.1.4 hộ 1.1.5 giúp 1.1.6 đỡ đần 1.1.7 cung dưỡng 1.1.8...
  • えんじょをする

    [ 援助をする ] vs quyên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top