- Từ điển Nhật - Việt
お酒
[ おさけ ]
n
rượu/rượu sakê
- お酒が多少入った後で: sau khi uống 1 chút rượu
- お酒に弱い人: người say rượu
- お酒は飲みますか: anh có uống rượu không ?
- お酒を飲み始めたのはいつですか: anh bắt đầu uống rượu từ bao giờ ?
- お酒を注文した: tôi đã gọi rượu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
お酒をつぐ
[ おさけをつぐ ] n chuốc -
お酒を中毒する
[ おさけをちゅうどくする ] n nghiện rượu -
お酒を作る
[ おさけをつくる ] n cất rượu -
お酒を味わう
[ おさけをあじわう ] n nếm rượu -
お酒を飲む
Mục lục 1 [ おさけをのむ ] 1.1 n 1.1.1 uống rượu 1.1.2 nhậu [ おさけをのむ ] n uống rượu nhậu -
お酒を注ぐ
[ おさけをつぐ ] n rót rượu -
お雑煮
[ おぞうに ] n món ăn ngày tết 日本ではお正月にお雑煮を食べましたが味わったことがありません: Tôi ăn món ăn ngày... -
お通し
[ おとおし ] n/v rượu khai vị/món ăn khai vị/gửi スミスさんをお通ししてください: chuyển cho ông Smith giúp tôi -
お陰
[ おかげ ] n cái bóng -
お陰様で
[ おかげさまで ] exp nhờ trời/ơn trời/may quá おかげさまで全快しました: nhờ trời tôi đã hồi phục おかげさまで大変得をしました:... -
お陀仏
[ おだぶつ ] n sự tự giết chết/sự tự hủy hoại mình ~をお陀仏にする: hủy hoại cái gì お陀仏になる: trở thành... -
お披露目
[ おひろめ ] n lần trình diễn đầu tiên/sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng うんざりするお披露目: xuất hiện... -
お捻り
[ おひねり ] n quà biếu/bọc quà/phong bì (tiền biếu) -
お握り
[ おにぎり ] n cơm nắm 梅の~をください。: Cho tôi cơm nắm nhân mơ muối -
お株
[ おかぶ ] n sở trường/điểm mạnh お株を奪う: đánh vào sở trường -
お構い
[ おかまい ] n sự hoan nghênh/sự tán thành/lòng mến khách/sự hiếu khách/quan tâm お構いなしだ: không quan tâm お構いなしに:... -
お構いなく
[ おかまいなく ] n, exp, pol làm ơn đừng quá chú ý đến tôi!/đừng bận tâm/đừng lo cho tôi (コーヒーはいかがですか?)(あらやだ。どうぞお構いなく):... -
お構いなし
Mục lục 1 [ おかまいなし ] 1.1 adj-na 1.1.1 quên/không chú ý/không để ý/không lưu tâm đến 1.2 n 1.2.1 sự quên/sự không để... -
お正月
[ おしょうがつ ] exp tết -
お歯黒
[ おはぐろ ] n răng đen/răng được nhuộm đen お歯黒にする : nhuộm răng đen
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.