- Từ điển Nhật - Việt
きろくをやぶる
Xem thêm các từ khác
-
きわ
[ 際 ] n rìa/gờ/bờ/ven -
きわだつ
[ 際立つ ] v5t nổi bật 女優の中でも彼女は際立って美しい。: Trong số các diễn viên nữ, cô ấy nổi bật lên vì sắc... -
きわまる
Mục lục 1 [ 窮まる ] 1.1 v5r 1.1.1 cùng cực/điểm chót/rơi vào/lâm vào 2 [ 極まる ] 2.1 v5r 2.1.1 cùng cực/điểm chót/chấm... -
きわみ
[ 極み ] n sự cực hạn/bước đường cùng/sự bất hạnh tột độ/tận cùng/tột độ/tột cùng 混乱の極みにある理由を説明する :... -
きわめて
[ 極めて ] adv cực kỳ/rất/vô cùng/đặc biệt/hết sức 極めておとなしい: rất (cực kỳ) hiền lành 人間が自然を利用できると判断したのは、そもそも極めてごう慢なことだったと彼は述べた。:... -
きわめる
Mục lục 1 [ 究める ] 1.1 v1 1.1.1 tìm hiểu/tìm hiểu đến cùng/cố gắng/cố gắng/đến cùng/tiến hành đến cùng 1.1.2 bồi... -
きれ
Mục lục 1 [ 切れ ] 1.1 n 1.1.1 mảnh/miếng/miếng cắt/miếng chặt ra/miếng bổ ra 2 Kỹ thuật 2.1 [ 切れ ] 2.1.1 đứt [ 切れ... -
きれぎれの
n nhát gừng -
きれつ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 亀裂 ] 1.1.1 nứt thành rãnh [slitting] 1.2 [ 亀裂 ] 1.2.1 sự nứt [crack] 1.3 [ 亀裂 ] 1.3.1 vết nứt/vết... -
きれつていしじんせいしけん
Kỹ thuật [ 亀裂停止靭性試験 ] việc kiểm tra độ bền của khe nứt [crack arrest fracture toughness test] -
きれつながさ
Kỹ thuật [ 亀裂長さ ] độ dài vết nứt [crack length] -
きれつのでんぱ
Kỹ thuật [ 亀裂の伝播 ] sự lan truyền vết nứt [crack propagation] -
きれつのどんか
Kỹ thuật [ 亀裂の鈍化 ] phương pháp hạn chế vết nứt [crack blunting] -
きれつのこうそくしんてん
Kỹ thuật [ 亀裂の高速進展 ] sự lan truyền vết nứt nhanh [fast crack propagation] -
きれつへいこう
Kỹ thuật [ 亀裂閉口 ] độ khép của vết nứt [crack closure] -
きれつみつど
Kỹ thuật [ 亀裂密度 ] mật độ vết nứt [crack density] -
きれつえんようそ
Kỹ thuật [ 亀裂縁要素 ] yếu tố rìa vết nứt [crack edge element] -
きれつしんてんそくど
Kỹ thuật [ 亀裂進展速度 ] tốc độ tăng của vết nứt [crack growth rate] -
きれつしんてんていこうりょく
Kỹ thuật [ 亀裂進展抵抗力 ] lực cản vết nứt [crack driving resistance force]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.