- Từ điển Nhật - Việt
しつ
Mục lục |
[ 室 ]
vs
buồng
n
gian phòng
n
phòng
[ 質 ]
n, n-suf
chất lượng/phẩm chất
- 量より質の方が大切だ: chất lượng quan trọng hơn số lượng
- 質が良い生徒だ: là người học sinh có phẩm chất tốt
n
thực chất
Kinh tế
[ 室 ]
phòng/văn phòng [(i.e., product development) office]
- Category: Tài chính [財政]
[ 質 ]
chất lượng [quality]
- Category: Tài chính [財政]
Xem thêm các từ khác
-
しつぎょう
thất nghiệp, sự thất nghiệp, thất nghiệp -
しつど
độ ẩm -
しつぼう
thất vọng, sự thất vọng, thất vọng -
しつけ
sự giáo dục/phép lịch sự, sự tuân thủ [discipline], 家庭でのしつけ: giáo dục trong gia đình, しつけがいい: được giáo... -
しつれい
sự chào tạm biệt/chào tạm biệt, sự vô lễ, sự xin lỗi, vô lễ, vô phép, xin lỗi, thất lễ/xin lỗi/tạm biệt/vô phép,... -
してん
công ty chi nhánh/cửa hàng chi nhánh, quan điểm, điểm nhìn, chi nhánh [affiliated branch/branch], điểm mắt [eye point], category : ngoại... -
しどう
động đậy, hướng dẫn, sự chỉ giáo/sự chỉ đạo, sự lãnh đạo, chỉ đạo/hướng dẫn, sự chỉ đạo/sự hướng dẫn... -
しどうしゃ
thủ lĩnh, lãnh tụ -
しにん
người chết -
しはんき
quý tài chính [(fiscal quarter)], category : tài chính [財政] -
しはらいすみかんじょうのみ
chi trả vào tài khoản người hưởng -
しば
cỏ/cỏ thấp sát đất -
しばい
trò hề, mánh khóe/ bịp bợm/ như kịch, kịch, おまえの芝居がかった物言いには頭がどうにかなりそうだ :cái trò... -
しひ
tư phí/chi phí của bản thân bỏ ra -
しひょう
số chỉ dẫn, số báo hiệu, chỉ tiêu, số chỉ dẫn/số báo hiệu [indicator], chỉ mục/mục lục [index (e.g. in programming)],... -
しぶ
chi bộ/ chi nhánh -
しほう
bộ máy tư pháp/tư pháp, bốn phương, bốn phía, tứ phương/ xung quanh/ khắp nơi, tư sản -
しぼ
tưởng nhớ, độ nhám, 戦友を思慕する: tưởng nhớ bạn chiến đấu -
しぼう
ước muốn/khát vọng/hoài bão/ nguyện vọng, sự tử vong/ chết, mất/chết/tử vong, mỡ -
しみ
mọt sách/ nhậy (cắn quần áo), vết bẩn/vết nhơ, đốm, vệt, vết, vết bẩn/vết hoen ố [smudge], explanation : 液体の付着または付着痕。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.