- Từ điển Nhật - Việt
どくしゅう
[ 独習 ]
n
sự tự luyện/sự tự học
- 独習書 :sách tự học
Xem thêm các từ khác
-
どくせん
độc quyền/sự độc chiếm, độc chiếm, lũng đoạn/độc quyền [monopoly], 合法的な暴力の独占 :giành độc quyền bạo... -
どくやく
thuốc độc, độc dược, chất độc -
どそう
thổ táng -
どっき
tà khí, khí độc, hơi độc, độc khí -
どの
bà/ngài., たろのすけ高山殿: ông taronosuketakayama, ghi chú: những cách gọi thêm vào sau tên họ ( hầu hết dùng trên địa... -
どのぐらい
độ bao nhiêu -
どひ
thổ phỉ -
どじん
thổ dân/người địa phương -
どじょう
thổ nhưỡng, đất cát, cá trạch, 黄色の斑点がみられる土壌 :thổ nhưỡng lấm tấm màu vàng, ジャガイモの栽培に不向きの土壌 :thổ... -
どける
lấy đi/lấy ra, đuổi khỏi/đẩy ra, 手でがれきをどける :cậy gạch bằng tay, に積もった雪をどける :dọn tuyết... -
どこ
ở đâu/ở chỗ nào, chỗ nào, ở đâu -
どご
thổ ngữ -
どごう
tiếng gầm lên/tiếng rống lên/tiếng gầm lên vì giận dữ, 審判の判定への怒号 :phản ứng dữ dội của đám đông... -
どう
đồng/này, cơ thể, đồng (kim loại), như thế nào/thế nào, như thế nào, thế nào, đồng [copper], 同シンポジウム: cuộc... -
どうおん
sự đồng âm, 意見と異見は同音の言葉だ。: "Ý kiến" và "dị kiến" là hai từ đồng âm. -
どうたい
cơ thể/thân mình -
どうぎ
đạo nghĩa -
どうぞく
nòi giống -
どうぞう
tượng đồng -
どうぎせい
đồng nghĩa/tính đồng nghĩa [synonymy/synonymity]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
