- Từ điển Nhật - Việt
イニット
Tin học
khởi tạo/khởi đầu [init/INIT]
- Explanation: Trong môi trường Macintosh, đây là một chương trình tiện ích được tải vào hệ thống khi khởi động.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
イニシャライザルーチン
Tin học công cụ khởi tạo/công cụ khởi đầu [initializer routine] -
イニシャライズ
Tin học khởi tạo/khởi đầu [initialize] Explanation : Chuẩn bị phần cứng hoặc phần mềm thực hiện một công việc. Cổng... -
イニシャル
Ban đầu,lúc đầu(initial) -
イニシャルチャージ
Kỹ thuật trọng tải ban đầu [initial charge] -
イニシャルプログラムロード
Tin học IPL [IPL/initial program load (IPL)] Explanation : Là tiến trình copy hệ điều hành vào bộ nhớ để bắt đầu khởi động. -
イニシャルスピード
Kỹ thuật tốc độ ban đầu [initial speed] -
イニシアチブ
n thế chủ động/bước đầu/năng lực hoặc quyền hành động/sáng kiến/chủ động 持続可能な開発のための環境保全イニシアチブ:... -
イニシエータ
Tin học người bắt đầu/người khởi đầu/người khởi xướng [initiator] -
イベント
Mục lục 1 n 1.1 sự kiện 2 Tin học 2.1 sự kiện [event] n sự kiện AとBについての情報が一体化したとても面白いイベント:... -
イベントくどうがた
Tin học [ イベント駆動型 ] kiểu điều khiển theo sự kiện [event driven] -
イベントほうこく
Tin học [ イベント報告 ] báo cáo sự kiện [event reporting] -
イベントしていし
Tin học [ イベント指定子 ] bộ mô tả sự kiện [event descriptor] -
イベントしょり
Tin học [ イベント処理 ] xử lý sự kiện [event processing] -
イベント報告
Tin học [ イベントほうこく ] báo cáo sự kiện [event reporting] -
イベントログエントリー
Tin học bản ghi sự kiện [event log entry] -
イベントツリー
Kỹ thuật sơ đồ sự kiện hình cây [event tree] -
イベントドリブンプログラミング
Tin học lập trình theo sự kiện [event-driven programming] -
イベントキュー
Tin học hàng đợi sự kiện [event queue] Explanation : Khi các sự kiện liên tiếp được sinh ra, thì chung được lưu vào một... -
イベントをせいせいする
Tin học [ イベントを生成する ] tạo ra một sự kiện/sinh ra một sự kiện [to generate an event] Explanation : Trong môi trường... -
イベントを生成する
Tin học [ イベントをせいせいする ] tạo ra một sự kiện/sinh ra một sự kiện [to generate an event] Explanation : Trong môi trường...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.