Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

オプチカルアライナ

Kỹ thuật

bộ chỉnh hướng quang [optical aligner]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • オプチカルアキシス

    Kỹ thuật [ オプチカルアキシス ] trục quang [optical axis]
  • オプトメカニカルマウス

    Tin học chuột quang cơ học [optomechanical mouse] Explanation : Là loại chuột mà sự di chuyển của nó được chuyển thành tín...
  • オプトエレクトロニクス

    Kỹ thuật quang điện tử học [optoelectronics]
  • オプトカプラ

    Kỹ thuật bộ ghép phát quang/khớp nối phát quang [optocoupler]
  • オプティプレックス

    Tin học OptiPlex [OptiPlex]
  • オプティカルフロー

    Kỹ thuật dòng/luồng quang học [optical flow]
  • オプティカルスキャナ

    Tin học máy quét quang học [optical scanner]
  • オプショナルパーツ

    Kỹ thuật bộ phận chọn lựa [optional parts]
  • オプション

    Mục lục 1 n 1.1 sự lựa chọn/quyền lựa chọn 2 Kinh tế 2.1 quyền nhiệm ý/quyền chọn mua hay bán cổ phiếu [Option] n sự...
  • オプションとりひき

    Kinh tế [ オプション取引 ] giao dịch Option/giao dịch quyền chọn mua hay bán [Option transaction] Category : 取引(売買) Explanation...
  • オプション取引

    Kinh tế [ オプションとりひき ] giao dịch Option/giao dịch quyền chọn mua hay bán [Option transaction] Category : 取引(売買)...
  • オプションキー

    Tin học phím Option [Option key] Explanation : Là một phím đặc biệt trên bàn phím của Apple Macintosh. Khi nhấn phím này cùng lúc...
  • オプションスイッチ

    Tin học chuyển đổi tùy chọn [option switch]
  • オパール

    n ôpan/ngọc mắt mèo オパール・コドン: thể chuông ôpan 植物オパール: ôpan thực vật 人造オパール: ngọc mắt mèo nhân...
  • オパールグリーン

    Kỹ thuật màu xanh opan [opal green]
  • オピニオン

    Mục lục 1 n 1.1 dư luận/sự đánh giá/ý kiến 2 n 2.1 ý kiến/quan điểm n dư luận/sự đánh giá/ý kiến オピニオン・ペーパー:...
  • オピニオンリーダー

    Mục lục 1 n 1.1 người có ảnh hưởng lớn đến dư luận 2 Kinh tế 2.1 lãnh đạo chủ chốt [opinion leaders (BEH)] n người có...
  • オピウン台

    [ おぴうんだい ] exp bàn đèn
  • オフ

    Mục lục 1 n 1.1 sự tắt/sự thôi/ngắt 2 Kinh tế 2.1 xóa bỏ đơn hàng đã yêu cầu [Off] n sự tắt/sự thôi/ngắt オフ・アラーム:...
  • オフバランスシート

    Kinh tế ngoài bảng tổng kết tài sản [Off balance sheet] Category : 企業会計 Explanation : 会社の資産・負債であっても、バランスシート(=貸借対照表)に計上されないこと。たとえば、先物取引やオプション取引などの取引は、元本を想定して取引をおこなう。しかし実際に想定元本を払い込んだり、受取ったりするわけではないので、貸借対照表に計上されない。オフバランスシート取引、または簿外取引ともいわれている。///また工場などの資産を得るために、借入金を用いて取得した場合に、借入金に対しての利子を支払わなくてはならない。会社が利益を上げたとしても、利益の中から、利子を支払っていくので、総資産利益率の値が低くなってしまう。低くなるということは、会社の評価が低くなってしまうので、あらたに借入をする場合には、借入コストが上昇してしまう。これを解決する方法として、資産を証券化して売却する方法がある(例:資産担保証券)。すると支払わなければならない利子が減少し、総資産利益率が向上するので、借入コストが減少することにつながる。///このように総資産利益率や自己資本利益率等を高めるために、オフバランス化させることは有効な手段であるとされている。///近年このような取引が増加していることを背景に、銀行がBIS規制による自己資本比率(自己資本÷総資産)を算出する際に、オフバランスシート取引を加味するようになってきた。つまり、分母の総資本をリスク・アセットとして、オフバランス項目も取り込むようになってきている。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top