- Từ điển Nhật - Việt
クイ
Tin học
giao diện kiểu văn bản [CUI/character user interface]
- Explanation: Là giao diện người dùng mà chỉ có ký tự văn bản, chứ không có đồ họa...
Xem thêm các từ khác
-
クイル
đầu doa, ống bảo vệ chày dập [quill], ống chỉ/ống sợi ngang [quill], then hình trụ [quill], trục rỗng/trục quay rỗng [quill],... -
クォード
một phần tư [quad.] -
クオート
báo giá/định giá, sự trích dẫn, クオート・レポーター: báo cáo trích dẫn -
クシャミ
hắt hơi/hắt xì hơi, あの子、アレルギー持ちなのかしら。ずっとクシャミして: hình như đứa bé kia bị dị ứng thì... -
クシャミをする
ách xì/hắt hơi/hắt xì -
クジャク
công/con công, 自然色のクジャク: con công có màu tự nhiên, 尾を広げたクジャク: công xòe đuôi rộng, クジャクのように気取って歩く:... -
クジラ
cá voi, 移動していくクジラ: cá voi đang chuyển động, 巨大なクジラ: cá voi khổng lồ, 岸に乗り上げたクジラ: cá voi... -
グチャグチャ
nhuyễn/mềm nhão/nhão nhoét/hổ lốn/lung tung/linh tinh/lộn tùng phèo, 散々グチャグチャにして、食べないなんて!: sau khi... -
グチャグチャする
nhuyễn/mềm nhão/nhão nhoét/hổ lốn/lung tung/linh tinh/lộn tùng phèo -
グラブ
găng tay, gầu xúc đất của máy xúc đất [grab], グラブ・シルク: găng tay lụa, 野球用グラブ: găng tay dùng để chơi bóng... -
グラフ
biểu đồ/sơ đồ/lược đồ, đồ thị [graph], biểu đồ [graph/chart], これは、各国の総投資額を示すグラフです。: Đây... -
グラス
cỏ, kính/tấm kính/cái cốc thủy tinh, グラスを踏む: giẫm lên cỏ, 若グラス: cỏ non, 彼女は毎晩寝る前にグラス1杯のブランデーを飲む:... -
グリーン
màu xanh/xanh lục, xanh/xanh lục, グリーン・バナナ: chuối xanh, グリーン・バレー: thung lũng xanh, グリーン・ストリート:... -
グリップ
sự cầm vợt, chiều dày mối ghép (đinh tán) [grip], chuôi/cán [grip], dụng cụ kẹp [grip], khoảng ôm [grip], sự kẹp chặt [grip],... -
グリッパ
dụng cụ kẹp/thiết bị kẹp [gripper] -
グリッド
lưới tọa độ/ô tọa độ [grid], lưới/mạng [grid], khung lưới [grid] -
グルー
keo dán, keo/hồ [glue], グルー・パン: cái chảo được gắn bằng keo dán -
グループ
bè bạn, bè đẳng, nhóm, nhóm/tốp, toán, hợp thành nhóm/kết lại/nhóm [group], 人の若者のグループ: nhóm những người trẻ... -
グレー
màu ghi/ghi, màu xám [gray/grey], 今年の秋の流行色はグレーです: màu mốt nhất của mùa thu năm nay là màu ghi, グレーの服を着て:... -
グレート
vĩ đại/to lớn, グレート・プライマ: cỡ chữ lớn, グレートバレー: thung lũng lớn, グレート・アメリカン・ビア・フェスティバル:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.