Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ジャンク・ボンド

Kinh tế

trái phiếu bấp bênh [Junk bond]
Category: 債券
Explanation: Chứng khoán vay nợ do một công ty phát hành để lấp chỗ trống tài chính giữa việc vay vốn với việc phát hành cổ phiếu; những khoản nợ này được hoàn trả sau những khoản nợ khác nên chịu nhiều rủi ro hơn và được hưởng lãi suất cao hơn.

債権回収の可能性が低いとされる債券。///一般的には、格付がスタンダード・アンド・プアーズ(S&P)社、ムーディーズ社の格付でダブルBないしそれ以下のものとされる低格付債券をいう。///ジャンクとは、がらくたの意味である。


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top